Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lầm”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Proto-Mon-Khmer|/*luum ~ *ləm/|}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|ច្រឡំ|/crɑlɑm/}}}}|{{w|Stieng|/prəlɒm/}}|{{w|Bahnar|/pələm/}}}}}} hiểu cái này ra cái khác, sai, không đúng; {{cũng|nhầm}}
# {{w|Proto-Mon-Khmer|/*luum ~ *ləm/|}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|ច្រឡំ|/crɑlɑm/}}}}|{{w|Stieng|/prəlɒm/}}|{{w|Bahnar|/pələm/|lừa}}|{{w|Mnong|mlơm|lừa}}|{{w|Sre|/pərloum/|lừa}}}}}} hiểu cái này ra cái khác, sai, không đúng; {{cũng|nhầm}}
#: '''lầm''' lỡ
#: '''lầm''' lỡ
#: '''lầm'''/'''nhầm''' [[lẫn]]
#: '''lầm'''/'''nhầm''' [[lẫn]]

Phiên bản lúc 11:00, ngày 19 tháng 8 năm 2024

  1. (Proto-Mon-Khmer) /*luum ~ *ləm/ [cg1] hiểu cái này ra cái khác, sai, không đúng; (cũng) nhầm
    lầm lỡ
    lầm/nhầm lẫn
    nhìn lầm/nhầm
    sai lầm
    hiểu lầm/nhầm
    lầm đường lạc lối
    vua chúa còn khi lầm/nhầm
    tham thì thâm, lầm/nhầm thì thiệt

Từ cùng gốc

  1. ^