Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Gối”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
imported>Admin
Không có tóm lược sửa đổi
 
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Proto-Mon-Khmer|/*kəl( ) ~ *kəəlʔ/|đỡ, nâng}} → {{w|Proto-Mon-Khmer|/*kulʔ/}} → {{w|Proto-Vietic|/*-koːlʔ/}}{{cog|{{list|{{w|Thavung|/takô̰ːn/}}|{{w|muong|/kềl/}}|{{w|Tho|/kɔːl³/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/ɣoːj³/}} (Làng Lỡ)|{{w|Chứt|/akuəlʔ/}} (Arem)|{{w|Chứt|/kadoːl³/}} (Rục)|{{w|Chứt|/kudoːl³/}} (Sách)}}}} đặt đầu lên trên vật khác; đồ dùng để kê đầu khi nằm  
# {{w|Proto-Mon-Khmer|/*kəl( ) ~ *kəəlʔ/|đỡ, nâng}}{{cog|{{list|{{w|Bru|/rakɔul/}}|{{w|Pacoh|tarcoal}}|{{w|Katang|/tŋguul ~ tgool/}}|{{w|Katu|/gojʔ/}} (An Điềm)}}}} → {{w|Proto-Mon-Khmer|/*kulʔ/}} → {{w|Proto-Vietic|/*-koːlʔ/}}{{cog|{{list|{{w|muong|/kềl/}}|{{w|Chứt|/kadoːl³/}} (Rục)|{{w|Chứt|/kudoːl³/}} (Sách)|{{w|Chứt|/akuəlʔ/}} (Arem)|{{w|Tho|/kɔːl³/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/ɣoːj³/}} (Làng Lỡ)|{{w|Thavung|/takô̰ːn/}}}}}} đặt đầu lên trên vật khác; đồ dùng để kê đầu khi nằm  
#: '''gối''' đầu hoành
#: '''gối''' đầu hoành
#: hàng [[ngói]] xếp '''gối''' nhau
#: hàng [[ngói]] xếp '''gối''' nhau

Phiên bản lúc 10:09, ngày 2 tháng 10 năm 2023

  1. (Proto-Mon-Khmer) /*kəl( ) ~ *kəəlʔ/ ("đỡ, nâng") [cg1](Proto-Mon-Khmer) /*kulʔ/(Proto-Vietic) /*-koːlʔ/ [cg2] đặt đầu lên trên vật khác; đồ dùng để kê đầu khi nằm
    gối đầu hoành
    hàng ngói xếp gối nhau
    nằm gối lên nhau
    gối mây
    gối ôm
    chăn đơn gối chiếc
  2. (Proto-Mon-Khmer) /*-kuul/ [cg3](Proto-Vietic) /*t-kuːlʔ/ [cg4] mặt trước của chỗ ống chân khớp với đùi
    chồn chân mỏi gối
    đầu gối
    khuỵu gối
  • Gối xếp hoàng cung nhà Nguyễn
  • Đầu gối

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Bru) /rakɔul/
      • (Pa Kô) tarcoal
      • (Katang) /tŋguul ~ tgool/
      • (Cơ Tu) /gojʔ/ (An Điềm)
  2. ^
  3. ^
  4. ^