Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lanh”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|proto-vietic|/*m-laɲ/|}}{{cog|{{list|{{w|Chứt|/laɲ/}} (Rục)|{{w|Tho|/læŋ¹/}} (Cuối Chăm)}}}} nhanh; thông minh, sắc sảo{{note|Nét nghĩa ''thông minh, sắc sảo'' có thể là do ảnh hưởng từ {{ruby|伶|linh}} hoặc {{ruby|靈|linh}} (thường được đọc trại thành ''lanh'').}}
# {{w|proto-vietic|/*m-laɲ{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|Chứt|/laɲ/}} (Rục)|{{w|Tho|/læŋ¹/}} (Cuối Chăm)}}}} nhanh; thông minh, sắc sảo{{note|Nét nghĩa ''thông minh, sắc sảo'' có thể là do ảnh hưởng từ {{ruby|伶|linh}} hoặc {{ruby|靈|linh}} (thường được đọc trại thành ''lanh'').}}
#: tài '''lanh'''
#: tài '''lanh'''
#: [[lanh lợi|'''lanh''' lợi]]
#: [[lanh lợi|'''lanh''' lợi]]
Dòng 9: Dòng 9:
{{notes}}
{{notes}}
{{cogs}}
{{cogs}}
{{refs}}

Phiên bản lúc 00:28, ngày 9 tháng 10 năm 2024

  1. (Proto-Vietic) /*m-laɲ [1]/ [cg1] nhanh; thông minh, sắc sảo [a]
    tài lanh
    lanh lợi
    lanh chanh
  2. (Pháp) lin(/lɛ̃/) cây thân cỏ vùng ôn đới, trồng lấy sợi dệt vải và lấy hạt ép dầu
    vải lanh
    dầu hạt lanh
  • Quả lanh
  • Vải lanh

Chú thích

  1. ^ Nét nghĩa thông minh, sắc sảo có thể là do ảnh hưởng từ (linh) hoặc (linh) (thường được đọc trại thành lanh).

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Chứt) /laɲ/ (Rục)
      • (Thổ) /læŋ¹/ (Cuối Chăm)

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.