Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Le”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Proto-Vietic|/*k-lɛː/|}}{{cog|{{list|{{w||[[tre]]}}|{{w|btb|te}}|{{w|muong|tle, kle}}}}}} loài cây có danh pháp ''Schizostachyum pergracile'', mọc ở rừng thưa, thân nhỏ cứng, có dáng giống trúc
# {{w|Proto-Vietic|/*k-lɛː{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w||[[tre]]}}|{{w|btb|te}}|{{w|muong|tle, kle}}}}}} loài cây có danh pháp ''Schizostachyum pergracile'', mọc ở rừng thưa, thân nhỏ cứng, có dáng giống trúc
#: [[rừng]] '''le'''
#: [[rừng]] '''le'''
#: '''le''' [[rừng]]
#: '''le''' [[rừng]]
Dòng 11: Dòng 11:
{{cogs}}
{{cogs}}
{{xem thêm|lè|thè|thè lè}}
{{xem thêm|lè|thè|thè lè}}
{{refs}}

Bản mới nhất lúc 00:29, ngày 9 tháng 10 năm 2024

  1. (Proto-Vietic) /*k-lɛː [1]/ [cg1] loài cây có danh pháp Schizostachyum pergracile, mọc ở rừng thưa, thân nhỏ cứng, có dáng giống trúc
    rừng le
    le rừng
    măng le
  2. (Pháp) l'air(/l‿ɛʁ/) (cũ) không khí; vẻ ngoài, dáng vẻ
    bóp le
    mở le
    lấy le
  3. xem
Cây le

Từ cùng gốc

  1. ^

Xem thêm

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.