Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Sọ”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Proto-Mon-Khmer|/*t₁rawʔ ~ *t₁raaw[ ]/|}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|ត្រាវ|/traav/}}}}|{{w|Mon|{{rubyM|ကြဴ|/krao/}}}}|{{w|Khmu|/sroʔ/}}|{{w|Khsing-Mul|/səlow/}}|{{w|Mang|/θoː¹/}}|{{w|Bru|/ʔara̤w/}}|{{w|Ngeq|/raw/}} (Chatong)|{{w|Bru|/ʔara̤w/}} (Sô)|{{w|Ta'Oi|/raw/}}|{{w|Chrau|/traw/}}|{{w|Jeh|/traw/}}|{{w|Sre|/traw/}}|{{w|Tarieng|/traw/}}}}}} → {{w|proto-Vietic|/*s-roːʔ/|}}{{cog|{{list|{{w|Tho|/sɔː⁴/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/ʂɔː⁴/}} (Làng Lỡ)|{{w|Thavung|/tʰoː³/}}|{{w|Thavung|/saloː³/}} (Phon Soung)}}}} loài cây có danh pháp ''Colocasia esculenta'', thân xốp mọc thành khóm, lá hình khiên rộng bản, cuống lá mập dài ăn được, hoa hình buồm có màu vàng cam nhạt, gốc ra nhiều củ nhỏ màu vàng đất giàu tinh bột
# {{w|Proto-Mon-Khmer|/*t₁rawʔ ~ *t₁raaw[ ]/|}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|ត្រាវ|/traav/}}}}|{{w|Mon|{{rubyM|ကြဴ|/krao/}}}}|{{w|Khmu|/sroʔ/}}|{{w|Khsing-Mul|/səlow/}}|{{w|Mang|/θoː¹/}}|{{w|Bru|/ʔara̤w/}}|{{w|Ngeq|/raw/}} (Chatong)|{{w|Bru|/ʔara̤w/}} (Sô)|{{w|Ta'Oi|/raw/}}|{{w|Chrau|/traw/}}|{{w|Jeh|/traw/}}|{{w|Sre|/traw/}}|{{w|Tarieng|/traw/}}}}}} → {{w|proto-Vietic|/*s-roːʔ/|}}{{cog|{{list|{{w|Tho|/sɔː⁴/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/ʂɔː⁴/}} (Làng Lỡ)|{{w|Thavung|/tʰoː³/}}|{{w|Thavung|/saloː³/}} (Phon Soung)}}}} loài cây có danh pháp ''Colocasia antiquorum'', thân xốp mọc thành khóm, lá hình khiên rộng bản, cuống lá mập dài ăn được, hoa hình buồm có màu trắng pha xanh nhạt, gốc ra nhiều củ nhỏ màu vàng đất, ruột trắng giàu tinh bột
#: [[khoai]] '''sọ'''
#: [[khoai]] '''sọ'''
#: [[canh]] [[cua]] [[khoai]] '''sọ'''
#: [[canh]] [[cua]] [[khoai]] '''sọ'''
Dòng 9: Dòng 9:
#: '''sọ''' dừa
#: '''sọ''' dừa
#: tiêu '''sọ'''
#: tiêu '''sọ'''
{{gal|4|Starr-070730-7885-Colocasia esculenta-dasheen-Foodland Pukalani-Maui (24890528115).jpg|Củ khoai sọ|Araceae Colocasia esculenta 1.jpg|Cây khoai sọ|Caucasian Human Skull.jpg|Hộp sọ người|Coconut resembling a skull.jpg|Sọ dừa}}
{{gal|4|Colocasia antiquorum.jpg|Củ khoai sọ|Colocasia antiquorum-2-clenpeak-yercaud-salem-India.jpg|Cây khoai sọ|Caucasian Human Skull.jpg|Hộp sọ người|Coconut resembling a skull.jpg|Sọ dừa}}
{{cogs}}
{{cogs}}

Phiên bản lúc 18:01, ngày 26 tháng 9 năm 2024

  1. (Proto-Mon-Khmer) /*t₁rawʔ ~ *t₁raaw[ ]/ [cg1](Proto-Vietic) /*s-roːʔ/ [cg2] loài cây có danh pháp Colocasia antiquorum, thân xốp mọc thành khóm, lá hình khiên rộng bản, cuống lá mập dài ăn được, hoa hình buồm có màu trắng pha xanh nhạt, gốc ra nhiều củ nhỏ màu vàng đất, ruột trắng giàu tinh bột
    khoai sọ
    canh cua khoai sọ
    rau sọ
  2. (Proto-Vietic) /*k-rɔːʔ/ [cg3] phần xương bao bọc xung quanh não và đầu; (nghĩa chuyển) vật có hình dạng tròn và bao bọc vật khác
    hộp sọ
    chấn thương sọ não
    đánh vỡ sọ
    sọ dừa
    tiêu sọ
  • Củ khoai sọ
  • Cây khoai sọ
  • Hộp sọ người
  • Sọ dừa

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^
  3. ^