Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hổ”
Nhập CSV |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
# {{w|Proto-Vietic|/*huh/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|hổ}}|{{w|Tho|/haw⁵/}} (Cuối Chăm)|{{w|Pong|/huː/}}|{{w|Pong|/how/}} (Ly Hà, Toum)}}}} các loài rắn độc có đặc điểm chung là phần cổ bẹt và có thể phình ra hai bên như mang cá, có tập tính khi bị kích động sẽ ngỏng đầu thẳng dậy và phình mang ra đe dọa kẻ thù | # {{w|Proto-Vietic|/*huh/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|hổ}}|{{w|Tho|/haw⁵/}} (Cuối Chăm)|{{w|Pong|/huː/}}|{{w|Pong|/how/}} (Ly Hà, Toum)}}}} các loài rắn độc có đặc điểm chung là phần cổ bẹt và có thể phình ra hai bên như mang cá, có tập tính khi bị kích động sẽ ngỏng đầu thẳng dậy và phình mang ra đe dọa kẻ thù | ||
#: hổ mang chúa | #: '''hổ''' [[mang]] [[chúa]] | ||
#: hổ mang bành | #: '''hổ''' [[mang]] [[bành]] | ||
#: rắn hổ đất | #: [[rắn]] '''hổ''' [[đất]] | ||
#: rắn hổ phì | #: [[rắn]] '''hổ''' phì | ||
{{gal|1|Egyptian Cobra Ouraeus.png|Rắn hổ mang Ai Cập}} | {{gal|1|Egyptian Cobra Ouraeus.png|Rắn hổ mang Ai Cập}} | ||
{{cogs}} | {{cogs}} |