Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Giạ”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
 
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|chăm|{{rubyM|ꨎꩀ|/ʥa:˨˩ʔ/}}|}} {{cũ}} {{pn|tb|nb}} thúng đan bằng tre nứa, thân cao, dùng để đựng thóc, gạo; {{chuyển}} thùng kim loại dùng để đong thóc, gạo, tương đương 40 lít
# {{w|chăm|{{rubyM|ꨎꩀ|/ʥa:˨˩ʔ/}}|}} {{cũ}} {{pn|tb|nb}} thúng đan bằng tre nứa, thân cao, dùng để đựng thóc, gạo; {{chuyển}} thùng kim loại dùng để đong thóc, gạo, tương đương 40 lít
#: thúng giạ
#: thúng '''giạ'''
#: giạ lúa
#: '''giạ''' [[lúa]]
#: năm giạ thóc
#: [[năm]] '''giạ''' [[thóc]]
#: ba bó một giạ
#: [[ba]] [[]] [[một]] '''giạ'''

Bản mới nhất lúc 09:03, ngày 29 tháng 9 năm 2024

  1. (Chăm) ꨎꩀ(/ʥa:˨˩ʔ/) (cũ) (Trung Bộ, Nam Bộ) thúng đan bằng tre nứa, thân cao, dùng để đựng thóc, gạo; (nghĩa chuyển) thùng kim loại dùng để đong thóc, gạo, tương đương 40 lít
    thúng giạ
    giạ lúa
    năm giạ thóc
    ba một giạ