Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chồng”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 3: Dòng 3:
#: '''chồng''' [[đống]] '''chồng''' khê
#: '''chồng''' [[đống]] '''chồng''' khê
#: nợ nần '''chồng''' chất
#: nợ nần '''chồng''' chất
# {{w|Proto-Vietic|/*ɟoːŋ ~ *p-ʄoːŋ/|}}{{cog|{{list|{{w|btb|nhông}}|{{w|muong|chồng}}|{{w|Chứt|/lakoːɲ/}} (Rục)|{{w|Tho|/jɔːŋ¹/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/juaŋ¹/}} (Làng Lỡ)|{{w|Pong|/joːŋ/}}|{{w|Pong|/jaoŋ/}} (Ly Hà)|{{w|Pong|/jɔːŋ/}} (Toum)|{{w|Thavung|/pacoŋ¹, pʰajoːŋ¹/}}}}}}{{ants|chồng|{{ruby|重|trùng}} {{nb|/ɖɨoŋX/}}}} người đàn ông đã kết hôn  
# {{w|Proto-Vietic|/*ɟoːŋ ~ *p-ʄoːŋ/|}}{{cog|{{list|{{w|btb|nhông}}|{{w|muong|chồng}}|{{w|Chứt|/lakoːɲ/}} (Rục)|{{w|Tho|/jɔːŋ¹/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/juaŋ¹/}} (Làng Lỡ)|{{w|Pong|/joːŋ/}}|{{w|Pong|/jaoŋ/}} (Ly Hà)|{{w|Pong|/jɔːŋ/}} (Toum)|{{w|Thavung|/pacoŋ¹, pʰajoːŋ¹/}}}}}}{{ants|chồng|{{ruby|重|trùng}} {{nb|/ɖɨoŋ{{s|X}}/}}}} người đàn ông đã kết hôn  
#: [[dựng]] [[vợ]] [[gả]] '''chồng'''
#: [[dựng]] [[vợ]] [[gả]] '''chồng'''
{{gal|2|Close-up of stacked books. (51539890528).jpg|Chồng sách|Young Married Couple near Royal Arsenal - Lviv - Ukraine (27176948005) (2).jpg|Một cặp vợ chồng}}
{{gal|2|Close-up of stacked books. (51539890528).jpg|Chồng sách|Young Married Couple near Royal Arsenal - Lviv - Ukraine (27176948005) (2).jpg|Một cặp vợ chồng}}
{{notes}}
{{notes}}
{{cogs}}
{{cogs}}

Phiên bản lúc 22:32, ngày 3 tháng 10 năm 2024

  1. (Hán thượng cổ) (trùng) /*N-t'<r>oŋʔ/ đè lên nhau
    chồng chéo
    chồng đống chồng khê
    nợ nần chồng chất
  2. (Proto-Vietic) /*ɟoːŋ ~ *p-ʄoːŋ/ [cg1] [a] người đàn ông đã kết hôn
    dựng vợ gả chồng
  • Chồng sách
  • Một cặp vợ chồng

Chú thích

  1. ^ Tác phẩm An Nam tức sự (thế kỉ XIII) ghi âm của chồng bằng chữ Hán (trùng) /ɖɨoŋX/.

Từ cùng gốc

  1. ^