Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Trời”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Proto-Mon-Khmer|/*briiʔ{{ref|sho2006}}/|}}{{cog|{{list|{{w|Khmu|/matbriʔ/|mặt trời}} (Cuang)|{{w|Khmu|/[màt]-prìʔ/|(mặt) trời}} (Yuan)|{{w|Lyngngam|/brɛj/}} (Rongrin)|{{w|Lawa|/phriʔ/}} (L'up)|{{w|Lawa|/priəʔ/}} (Bắc)|{{w|Lawa|/phreʔ/}} (Umphai)|{{w|Samtau|/phrèʔ/}}|{{w|Son|/pre/}}|{{w|Tai Loi|/pri/}}|{{w|Wa|/prai/}} (Bible)|{{w|Wa|/praj/}} (Praok)}}}} → {{w|Proto-Vietic|/*b-ləːj{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w||giời}}|{{w|btb|lời}}|{{w|btb|tời}}|{{w|Muong|tlời}}|{{w|Chut|/pləːj²/}}|{{w|Chứt|/tləːj¹/}} (Arem)|{{w|Tho|/bləːj¹/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/ʐɨəj²/}} (Làng Lỡ)|{{w|Pong|/pləːj/}}}}}}{{nombook|phật|{{textimg|phật|trời1}} {{rubyN|𫶸|/b-liᴇi/}} {{ruby|(巴 + 例)|ba lệ}} hoặc {{textimg|phật|trời2}} {{rubyI|{{svg|⿰婆𡗶}}|bời?}} ({{ruby|婆|bà}} + {{rubyN|𡗶|trời}}) (xem [[{{TALKPAGENAME}}|phần thảo luận]])}} → {{w|Việt trung|{{rubyN|𡗶|blời}}|}} khoảng không gian vô tận mà ta nhìn thấy như một hình vòm úp trên mặt đất
# {{w|Proto-Mon-Khmer|/*briiʔ{{ref|sho2006}}/|}}{{cog|{{list|{{w|Khmu|/matbriʔ/|mặt trời}} (Cuang)|{{w|Khmu|/[màt]-prìʔ/|(mặt) trời}} (Yuan)|{{w|Lyngngam|/brɛj/}} (Rongrin)|{{w|Lawa|/phriʔ/}} (L'up)|{{w|Lawa|/priəʔ/}} (Bắc)|{{w|Lawa|/phreʔ/}} (Umphai)|{{w|Samtau|/phrèʔ/}}|{{w|Son|/pre/}}|{{w|Tai Loi|/pri/}}|{{w|Wa|/prai/}} (Bible)|{{w|Wa|/praj/}} (Praok)}}}} → {{w|Proto-Vietic|/*b-ləːj{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w||giời}}|{{w|btb|lời}}|{{w|btb|tời}}|{{w|Muong|tlời}}|{{w|Chut|/pləːj²/}}|{{w|Chứt|/tləːj¹/}} (Arem)|{{w|Tho|/bləːj¹/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/ʐɨəj²/}} (Làng Lỡ)|{{w|Pong|/pləːj/}}}}}}{{nombook|phật|{{textimg|phật|trời1}} {{rubyN|𫶸|/b-liᴇi/}} {{ruby|(巴 + 例)|ba lệ}} hoặc {{textimg|phật|trời2}} {{rubyI|{{svg|⿰婆⿱天上}}|bời?}} ({{ruby|婆|bà}} + {{rubyN|𡗶|trời}}) (xem [[{{TALKPAGENAME}}|phần thảo luận]])}} → {{w|Việt trung|{{rubyN|𡗶|blời}}|}} khoảng không gian vô tận mà ta nhìn thấy như một hình vòm úp trên mặt đất
#: [[một]] [[tay]] che '''trời'''
#: [[một]] [[tay]] che '''trời'''
#: '''trời''' cao [[đất]] dày
#: '''trời''' cao [[đất]] dày

Bản mới nhất lúc 11:11, ngày 12 tháng 11 năm 2024

  1. (Proto-Mon-Khmer) /*briiʔ [1]/ [cg1](Proto-Vietic) /*b-ləːj [2]/ [cg2] [a](Việt trung đại) 𡗶(blời)[?][?] khoảng không gian vô tận mà ta nhìn thấy như một hình vòm úp trên mặt đất
    một tay che trời
    trời cao đất dày
Bầu trời hoàng hôn

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của trời bằng chữ () 𫶸(/b-liᴇi/)[?][?] ((ba) + (lệ)) hoặc () ⿰婆⿱天上(bời?) (() + 𡗶(trời)[?][?]) (xem phần thảo luận).

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khơ Mú) /matbriʔ/ ("mặt trời") (Cuang)
      • (Khơ Mú) /[màt]-prìʔ/ ("(mặt) trời") (Yuan)
      • (Lyngngam) /brɛj/ (Rongrin)
      • (Lawa) /phriʔ/ (L'up)
      • (Lawa) /priəʔ/ (Bắc)
      • (Lawa) /phreʔ/ (Umphai)
      • (Samtau) /phrèʔ/
      • (Son) /pre/
      • (Tai Loi) /pri/
      • (Wa) /prai/ (Bible)
      • (Wa) /praj/ (Praok)
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.