Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Cả”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Proto-Vietic|/*kah{{ref|fer2007}}/}}{{cog|{{list|{{w|muong|cá}}|{{w|Tho|/kaː⁵/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/kaː⁵⁶/}} (Làng Lỡ)}}}} toàn bộ; lớn; lớn nhất  
# {{w|Proto-Vietic|/*kah{{ref|fer2007}}/}}{{cog|{{list|{{w|muong|cá}}|{{w|Tho|/kaː⁵/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/kaː⁵⁶/}} (Làng Lỡ)}}}}{{nombook|phật|{{textimg|phật|cả1}} {{ruby|奇|kì}} ({{ruby|大 + 可|đại khả}}, với {{ruby|大|đại}} là phần ghi nghĩa "lớn" và {{ruby|可|khả}} là phần ghi âm {{nb|/kʰɑ{{s|X}}/}}, hoặc {{textimg|phật|cả2}} {{ruby|哿|cả}} {{nb|/ka{{s|X}}/}}}} toàn bộ; lớn; lớn nhất  
#: chào '''cả''' [[nhà]]
#: chào '''cả''' [[nhà]]
#: tất '''cả'''
#: tất '''cả'''
Dòng 9: Dòng 9:
#: mặc '''cả'''
#: mặc '''cả'''
{{gal|1|Serving dish and big flat chopsticks, Chut (Arem) - Vietnam Museum of Ethnology - Hanoi, Vietnam - DSC02618.JPG|Đôi đũa cả của người Chứt}}
{{gal|1|Serving dish and big flat chopsticks, Chut (Arem) - Vietnam Museum of Ethnology - Hanoi, Vietnam - DSC02618.JPG|Đôi đũa cả của người Chứt}}
{{notes}}
{{cogs}}
{{cogs}}
{{refs}}
{{refs}}

Phiên bản lúc 00:16, ngày 9 tháng 11 năm 2024

  1. (Proto-Vietic) /*kah[1]/[cg1][a] toàn bộ; lớn; lớn nhất
    chào cả nhà
    tất cả
    anh cả
    cả gan
    sóng cả
  2. (Hán thượng cổ)
    (giá)
    /*kraːs/
    chi phí mua một thứ gì đó, chỉ dùng trong các từ ghép
    giá cả
    mặc cả
Đôi đũa cả của người Chứt

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của cả bằng chữ
    ()
    ()
    (
    (đại)
    +
    (khả)
    , với
    (đại)
    là phần ghi nghĩa "lớn" và
    (khả)
    là phần ghi âm /kʰɑX/, hoặc
    ()
    (cả)
    /kaX/.

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.