Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Cỏ”
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
# {{w|Proto-Vietic|/*kɔh{{ref|fer2007}}/}}{{cog|{{list|{{w|muong|/kɔː⁵ có/}}|{{w|Chứt|/kɔh¹/}}|{{w|Tho|/kɒː⁵/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/kɔː⁵⁶/}} (Làng Lỡ)|{{w|Thavung|{{rubyM|ก็อฮ|/kɔh¹/}}}}}}}} → {{w|việt trung|{{rubyN|𦹵|cỏ}}}}các loại cây dại thân mềm, mọc sát mặt đất; {{chuyển}} những gì nhiều và có giá trị thấp | # {{w|Proto-Vietic|/*kɔh{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|/kɔː⁵ có/}}|{{w|Chứt|/kɔh¹/}}|{{w|Tho|/kɒː⁵/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/kɔː⁵⁶/}} (Làng Lỡ)|{{w|Thavung|{{rubyM|ก็อฮ|/kɔh¹/}}}}}}}}{{nombook|phật|{{textimg|phật|cỏ}} {{ruby|古|cổ}} {{nb|/kuo{{s|X}}/}}}} → {{w|việt trung|{{rubyN|𦹵|cỏ}}|}} các loại cây dại thân mềm, mọc sát mặt đất; {{chuyển}} những gì nhiều và có giá trị thấp | ||
#: [[một]] [[con]] [[ngựa]] đau, [[cả]] [[tàu]] bỏ '''cỏ''' | #: [[một]] [[con]] [[ngựa]] đau, [[cả]] [[tàu]] bỏ '''cỏ''' | ||
#: giặc '''cỏ''' | #: giặc '''cỏ''' | ||
#: [[chó]] '''cỏ''' | #: [[chó]] '''cỏ''' | ||
{{gal|1|Reeds and Grasses (4326149986).jpg|Cỏ lau}} | {{gal|1|Reeds and Grasses (4326149986).jpg|Cỏ lau}} | ||
{{notes}} | |||
{{cogs}} | {{cogs}} | ||
{{refs}} | {{refs}} |
Phiên bản lúc 22:04, ngày 12 tháng 11 năm 2024
- (Proto-Vietic) /*kɔh [1]/ [cg1] [a] → (Việt trung đại)
𦹵 [?] các loại cây dại thân mềm, mọc sát mặt đất; (nghĩa chuyển) những gì nhiều và có giá trị thấp
Chú thích
- ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của cỏ bằng chữ
古 /kuoX/.
Từ cùng gốc
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.