Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thầy”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
imported>Admin
Nhập CSV
 
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|hán cổ|{{ruby|師|sư}} {{nb|/*sri/}}|}} {{note|Sự biến đổi âm tiết giữa I và ay (ây) tương tự với '''si''' → '''[[say]]''' và '''[[mi]]''' → '''[[mày]]'''.}}người nam giới dạy học
# {{w|hán cổ|{{ruby|師|sư}} {{nb|/*sri/}}|}}{{note|Sự biến đổi âm tiết giữa ''i'' ''ay'' (''ây'') tương tự với '''si''' → '''[[say]]''' và '''[[mi]]''' → '''[[mày]]'''.}} người nam giới dạy học; {{cũng|thày}}
#: không '''thầy''' đố [[mày]] làm nên
#: không '''thầy''' đố [[mày]] làm nên
#: [[một]] [[chữ]] [[cũng]] [[là]] '''thầy''', nửa chữ cũng là '''thầy'''
#: [[một]] [[chữ]] [[cũng]] [[là]] '''thầy''', nửa chữ cũng là '''thầy'''
{{notes}}
{{notes}}

Bản mới nhất lúc 14:20, ngày 21 tháng 11 năm 2024

  1. (Hán thượng cổ) () /*sri/ [a] người nam giới dạy học; (cũng) thày
    không thầy đố mày làm nên
    một chữ cũng thầy, nửa chữ cũng là thầy

Chú thích

  1. ^ Sự biến đổi âm tiết giữa iay (ây) tương tự với sisaymimày.