Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Cối”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|proto-mon-khmer|/*guul{{ref|sho2006}} ~ *guəl{{ref|sho2006}}/|}}{{cog|{{list|{{w|Khmu|/guəl/}} (Cuang)|{{w|Khsing-Mul|/ʔu:l/}}|{{w|T'in|/guɤ̆l/}}}}}} → {{w|Proto-Vietic|/*t-koːlʔ{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|cổl, cổn}}|{{w|Chứt|/təkoːl³/}}|{{w|Tho|/kɔːl³/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/koːj³/}} (Làng Lỡ)|{{w|Maleng|/təkoːl³/}} (Khả Phong)|{{w|Maleng|/tăkǫːlʔ/}} (Bro)|{{w|Pong|/tkoːl/}}|{{w|Pong|/kaon/}} (Ly Hà)|{{w|Pong|/kɔːl/}} (Toum)|{{w|Thavung|/koːl³/}}}}}} → {{w|việt trung|cối, cấi|}} vật dùng để đựng những thứ được xay, giã, nghiền; {{chuyển}} loại pháo nòng ngắn, được dựng nghiêng góc rồi thả đạn pháp vào giống như thả đồ vào cối, dùng để tấn công những mục tiêu được che khuất
# {{w|proto-mon-khmer|/*guul{{ref|sho2006}} ~ *guəl{{ref|sho2006}}/|}}{{cog|{{list|{{w|Khmu|/guəl/}} (Cuang)|{{w|Khsing-Mul|/ʔu:l/}}|{{w|T'in|/guɤ̆l/}}}}}} → {{w|Proto-Vietic|/*t-koːlʔ{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|cổl, cổn}}|{{w|Chứt|/təkoːl³/}}|{{w|Tho|/kɔːl³/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/koːj³/}} (Làng Lỡ)|{{w|Maleng|/təkoːl³/}} (Khả Phong)|{{w|Maleng|/tăkǫːlʔ/}} (Bro)|{{w|Pong|/tkoːl/}}|{{w|Pong|/kaon/}} (Ly Hà)|{{w|Pong|/kɔːl/}} (Toum)|{{w|Thavung|{{rubyM|โก้น|/koːl³/}}}}}}}} → {{w|{{việt|1651}}|cối, cấi|}} vật dùng để đựng những thứ được xay, giã, nghiền; {{chuyển}} loại pháo nòng ngắn, được dựng nghiêng góc rồi thả đạn pháp vào giống như thả đồ vào cối, dùng để tấn công những mục tiêu được che khuất
#: '''cối''' [[giã]] [[gạo]]
#: '''cối''' [[giã]] [[gạo]]
#: '''cối''' [[xay]] [[gió]]
#: '''cối''' [[xay]] [[gió]]

Bản mới nhất lúc 10:21, ngày 19 tháng 3 năm 2025

  1. (Proto-Mon-Khmer) /*guul[1] ~ *guəl[1]/[cg1](Proto-Vietic) /*t-koːlʔ[2]/[cg2](Việt trung đại - 1651) cối, cấi vật dùng để đựng những thứ được xay, giã, nghiền; (nghĩa chuyển) loại pháo nòng ngắn, được dựng nghiêng góc rồi thả đạn pháp vào giống như thả đồ vào cối, dùng để tấn công những mục tiêu được che khuất
    cối giã gạo
    cối xay gió
    con đối nằm trong cối đá
    cãi chày cãi cối
    pháo cối
    đạn cối
  • Chày và cối đá
  • Súng cối

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Bước lên tới: a b Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.