Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lạc”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 3: Dòng 3:
# {{xem|nhạc}}
# {{xem|nhạc}}
{{gal|1|Zbiory orzeszków ziemnych na farmie pod Bikanerem w Indiach 20191213 1342 8430.jpg|Củ lạc}}
{{gal|1|Zbiory orzeszków ziemnych na farmie pod Bikanerem w Indiach 20191213 1342 8430.jpg|Củ lạc}}
==Xem thêm==
{{xem thêm|đậu phộng}}
* [[đậu phộng]]

Phiên bản lúc 23:16, ngày 18 tháng 4 năm 2025

  1. (Hán) (lạc)(hoa)(sinh) ("sinh ra khi hoa rụng") rút gọn thành lạc; cây thuộc họ đậu, quả mọc cắm xuống đất, hạt dùng để ăn hay ép dầu
    củ lạc giòn tan
  2. xem nhạc
Củ lạc

Xem thêm