Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Vồng”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
imported>Admin
Không có tóm lược sửa đổi
 
Nhập CSV
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|hán cổ|{{ruby|虹|hồng}} {{nobr|/*kˤroŋ-s/}}|}} hình vòng cung nhiều màu hiện ra trên trời khi ánh sáng bị khúc xạ và phản xạ qua các hạt hơi nước; {{chuyển}} đất đắp cao và cong lên giống hình cầu vồng  
# {{etym|hán cổ|{{ruby|虹|hồng}} {{nb|/*kˤroŋ-s/}}|}} hình vòng cung nhiều màu hiện ra trên trời khi ánh sáng bị khúc xạ và phản xạ qua các hạt hơi nước; {{chuyển}} đất đắp cao và cong lên giống hình cầu vồng  
#: ráng đông, '''vồng''' tây, chẳng [[mưa]] dây cũng [[bão]] giật
#: ráng đông, '''vồng''' tây, chẳng [[mưa]] dây cũng [[bão]] giật
#: trồng mấy '''vồng''' [[khoai]]
#: trồng mấy '''vồng''' [[khoai]]
{{gal|2|Rainbow after thunderstorm.jpg|Cầu vồng|Potatoes in lazy bed - geograph.org.uk - 1342610.jpg|Vồng đất}}
{{gal|2|Rainbow after thunderstorm.jpg|Cầu vồng|Potatoes in lazy bed - geograph.org.uk - 1342610.jpg|Vồng đất}}

Bản mới nhất lúc 00:40, ngày 26 tháng 4 năm 2025

  1. (Hán thượng cổ) (hồng) /*kˤroŋ-s/ hình vòng cung nhiều màu hiện ra trên trời khi ánh sáng bị khúc xạ và phản xạ qua các hạt hơi nước; (nghĩa chuyển) đất đắp cao và cong lên giống hình cầu vồng
    ráng đông, vồng tây, chẳng mưa dây cũng bão giật
    trồng mấy vồng khoai
  • Cầu vồng
  • Vồng đất