Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bụt”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{etym|Phạn|{{rubyM|बुद्ध|buddha}}{{missing font}}|}} → {{etym|hán cổ|{{ruby|佛|phật}} {{nb|/*[b][u]t/}}|}} người tu hành đắc đạo, có phép thuật, hay giúp đỡ những người khó khăn, thường được đồng nhất với ông tiên; Phật  
# {{etym|Phạn|{{rubyM|बुद्ध|buddha}}{{pron|sa-बुद्ध.mp3}}|}} → {{etym|hán cổ|{{ruby|佛|phật}} {{nb|/*[b][u]t/}}|}} người tu hành đắc đạo, có phép thuật, hay giúp đỡ những người khó khăn, thường được đồng nhất với ông tiên; Phật  
#: ông '''bụt'''
#: ông '''bụt'''
#: lành như '''bụt'''
#: lành như '''bụt'''
#: ông '''bụt''' [[chùa]] Bùi cầm bùa đuổi [[chuột]]
#: ông '''bụt''' [[chùa]] Bùi cầm bùa đuổi [[chuột]]

Bản mới nhất lúc 23:32, ngày 9 tháng 5 năm 2025

  1. (Phạn) बुद्ध(buddha)(Hán thượng cổ) (phật) /*[b][u]t/ người tu hành đắc đạo, có phép thuật, hay giúp đỡ những người khó khăn, thường được đồng nhất với ông tiên; Phật
    ông bụt
    lành như bụt
    ông bụt chùa Bùi cầm bùa đuổi chuột