Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tay”
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
# {{maybe|{{w| | # {{maybe|{{w|Proto-Mon-Khmer|/*sii[ʔ] ~ *t₁iiʔ/}}}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|ដៃ|/daj/}}}}|{{w|Khmu|/tíʔ/}}|{{w|Katu|/tii, tʌj/}}|{{w|Ngeq|/tii/}}|{{w|Bru|/ʔatej/}}|{{w|Bru|/ʔatii/}} (Sô)|{{w|Pacoh|ati}}|{{w|Sre|ti}}|{{w|Stieng|/tii/}}|{{w|Bahnar|ti}}|{{w|Mnong|ti}}|{{w|Brao|/tiː/}}|{{w|Chrau|/tiː/}}|{{w|Jeh|/tiː/}}|{{w|Tarieng|/tiː/}}|{{w|Cua|/tiː/}}|{{w|Laven|/tɛj/}}}}}} → {{w|Proto-Vietic|/*siː/}}{{cog|{{list|{{w|muong|thay, say}}|{{w|Chứt|/siː¹/}}|{{w|Chứt|/tʰɪː/}} (Arem)|{{w|Tho|/siː¹/}}|{{w|Maleng|/siː¹/}}|{{w|Pong|/siː/}}|{{w|Pong|/səi/}} (Ly Hà)|{{w|Pong|/sei/}} (Toum)|{{w|Thavung|{{rubyM|ซี|/siː¹/}}}}}}}} chi trước của cơ thể người và động vật linh trưởng, dùng để cầm, nắm; ''(nghĩa chuyển)'' bộ phận tương ứng với vị trí của tay hoặc có hình dạng dài và nhỏ giống cánh tay | ||
#: vẫy '''tay''' | #: vẫy '''tay''' | ||
#: nắm [[trong]] [[lòng]] [[bàn]] '''tay''' | #: nắm [[trong]] [[lòng]] [[bàn]] '''tay''' |
Phiên bản lúc 17:10, ngày 15 tháng 8 năm 2023
- (Proto-Mon-Khmer) /*sii[ʔ] ~ *t₁iiʔ/[?][?][cg1] → (Proto-Vietic) /*siː/[cg2] chi trước của cơ thể người và động vật linh trưởng, dùng để cầm, nắm; (nghĩa chuyển) bộ phận tương ứng với vị trí của tay hoặc có hình dạng dài và nhỏ giống cánh tay