Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Sui”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Proto-Vietic|/*p-ruːj/|}}{{cog|{{list|{{w|Tho|/pʰruːj¹/}} (Cuối Chăm)|{{w|chăm|{{rubyM|ꨚꨣꨶꨬ|/paruei/}}}}|{{w|Halang|ruy}}}}}} → {{w|việt trung|{{rubyN|𡢽|sui}}}} người có con kết hôn với con của người khác
# {{w|Proto-Vietic|/*p-ruːj/|}}{{cog|{{list|{{w|Tho|/pʰruːj¹/|hôn nhân}} (Cuối Chăm)|{{w|chăm|{{rubyM|ꨚꨣꨶꨬ|/paruei/}}}}|{{w|Halang|ruy|hai bà sui}}}}}} → {{w|việt trung|{{rubyN|𡢽|sui}}}} người có con kết hôn với con của người khác
#: ông '''sui''', bà '''sui'''
#: ông '''sui''', bà '''sui'''
#: [[sui gia|'''sui''' gia]]
#: [[sui gia|'''sui''' gia]]
#: [[làm]] '''sui''' [[một]] [[nhà]], làm gia [[cả]] [[họ]]
#: [[làm]] '''sui''' [[một]] [[nhà]], làm gia [[cả]] [[họ]]
{{cogs}}
{{cogs}}

Phiên bản lúc 16:00, ngày 29 tháng 8 năm 2023

  1. (Proto-Vietic) /*p-ruːj/[cg1](Việt trung đại)
    𡢽 𡢽
    (sui)
    [?][?]
    người có con kết hôn với con của người khác
    ông sui, bà sui
    sui gia
    làm sui một nhà, làm gia cả họ

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Thổ) /pʰruːj¹/ ("hôn nhân") (Cuối Chăm)
      • (Chăm)
        ꨚꨣꨶꨬ ꨚꨣꨶꨬ
        (/paruei/)

      • (Hà Lăng) ruy ("hai bà sui")