Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Trầu”
imported>Admin Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
# {{w|Proto-mon-khmer|/*ml(əw)/|}} → {{w|Proto-Vietic|/*b-luː/}} → {{w|việt trung|{{rubyN|𣞾|/blàu/}}}} loài cây thân leo, lá rộng hình trái tim, thường được dùng để nhai cùng với cau và vôi; {{cũng|giầu}}{{note|Làng {{ruby|扶留|Phù Lưu}} (đọc theo tiếng Hán trung đại là {{nobr|/bɨo lɨu/}}) có tên Nôm là làng ''Giầu/Trầu'' hay Chợ ''Dầu/Giầu/Giàu''. Bản thân tên gọi '''phù lưu''' cũng có nghĩa là cây trầu trong tiếng Hán cổ, nhưng dựa theo phân bố của cây trầu và lịch sử phát triển của tục ăn trầu cau thì '''phù lưu''' là từ mượn của tiếng Việt cổ đại chứ không phải là từ nguyên của '''trầu'''.}} | # {{w|Proto-mon-khmer|/*ml(əw)/|}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|ម្លូ|/mlùː/}}}}|{{w|Khmer|{{rubyM|ចាព្លូ|/caa pluu/}} (lá lốt)}}|{{w|Mon|{{rubyM|ဇဗၠူ|/həplùˀ/}}}}|{{w|Khsing-Mul|/phluː/}}|{{w|Khmu|/plùː/}} (Yuan)|{{w|Khmu|/bluː/}} (Cuang)|{{w|Bru|/pəlṳu/}} (Sô)|{{w|Ngeq|/p'əluə/}}|{{w|Ong|/pəlua/}}|{{w|Laven|/pəluə, pəluo/}}|{{w|Brao|/məluu/}}|{{w|Chrau|/mluː/}}|{{w|Stieng|/mluː/}}|{{w|Tarieng|/luː/}}}}}} → {{w|Proto-Vietic|/*b-luː/}}{{cog|{{list|{{w|btb|trù}}|{{w|muong|trù, tlù, pù}}|{{w|Chứt|/plùː/}} (Rục)|{{w|Chứt|/pluː²/}} (Sách)|{{w|chut|/pəlow²/}} (Mã Liềng)|{{w|Chứt|/ulɐ̀w/}} (Arem)|{{w|Tho|/pluː²/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/ʐuː²/}} (Làng Lỡ)|{{w|Maleng|/pluː²/}} (Bro)|{{w|Maleng|/pəluː²/}} (Khả Phong)|{{w|Pong|/pʰuː, pluː/}}|{{w|Pong|/plow/}} (Ly Hà)|{{w|Pong|/plow/}} (Toum)|{{w|Thavung|/palûː/}}}}}} → {{w|việt trung|{{rubyN|𣞾|/blàu/}}}} loài cây thân leo, lá rộng hình trái tim, thường được dùng để nhai cùng với cau và vôi; {{cũng|[[giầu]]}}{{note|Làng {{ruby|扶留|Phù Lưu}} (đọc theo tiếng Hán trung đại là {{nobr|/bɨo lɨu/}}) có tên Nôm là làng ''Giầu/Trầu'' hay Chợ ''Dầu/Giầu/Giàu''. Bản thân tên gọi '''phù lưu''' cũng có nghĩa là cây trầu trong tiếng Hán cổ, nhưng dựa theo phân bố của cây trầu và lịch sử phát triển của tục ăn trầu cau thì '''phù lưu''' là từ mượn của tiếng Việt cổ đại chứ không phải là từ nguyên của '''trầu'''.}} | ||
#: miếng '''trầu''' [[là]] đầu [[câu]] chuyện | #: miếng '''trầu''' [[là]] đầu [[câu]] [[chuyện]] | ||
#: '''trầu''' [[cau]] | #: '''trầu''' [[cau]] | ||
#: cơi '''trầu''' | #: cơi '''trầu''' | ||
{{gal|1|Trầu cánh phượng.jpg|Trầu têm cánh phượng}} | {{gal|1|Trầu cánh phượng.jpg|Trầu têm cánh phượng}} | ||
{{notes}} | {{notes}} | ||
{{cogs}} | |||
==Xem thêm== | ==Xem thêm== | ||
* [[chìa vôi]] | * [[chìa vôi]] |
Phiên bản lúc 15:08, ngày 6 tháng 9 năm 2023
- (Proto-Mon-Khmer) /*ml(əw)/[cg1] → (Proto-Vietic) /*b-luː/[cg2] → (Việt trung đại)
[?] loài cây thân leo, lá rộng hình trái tim, thường được dùng để nhai cùng với cau và vôi; (cũng) giầu[a]𣞾 𣞾

Chú thích
- ^ Làng 扶 扶
(đọc theo tiếng Hán trung đại là /bɨo lɨu/) có tên Nôm là làng Giầu/Trầu hay Chợ Dầu/Giầu/Giàu. Bản thân tên gọi phù lưu cũng có nghĩa là cây trầu trong tiếng Hán cổ, nhưng dựa theo phân bố của cây trầu và lịch sử phát triển của tục ăn trầu cau thì phù lưu là từ mượn của tiếng Việt cổ đại chứ không phải là từ nguyên của trầu.留 留
Từ cùng gốc
- ^
- ^
- (Bắc Trung Bộ) trù
- (Mường) trù, tlù, pù
- (Chứt) /plùː/ (Rục)
- (Chứt) /pluː²/ (Sách)
- (Chứt) /pəlow²/ (Mã Liềng)
- (Chứt) /ulɐ̀w/ (Arem)
- (Thổ) /pluː²/ (Cuối Chăm)
- (Thổ) /ʐuː²/ (Làng Lỡ)
- (Maleng) /pluː²/ (Bro)
- (Maleng) /pəluː²/ (Khả Phong)
- (Tày Poọng) /pʰuː, pluː/
- (Tày Poọng) /plow/ (Ly Hà)
- (Tày Poọng) /plow/ (Toum)
- (Thavưng) /palûː/
- (Bắc Trung Bộ) trù