chìa + vôi dụng cụ kim loại dài và nhỏ, một đầu có cán gỗ tròn, một đầu vát dẹt, dùng để ngoáy lấy vôi ăn trầu; (nghĩa chuyển) các loài chim thuộc họ Motacilidae, có đặc điểm đuôi dài, nhỏ và luôn lắc lên lắc xuống liên tục giống như đang ngoáy vôi ăn trầu
bộ dụng cụ ăntrầu gồm có cơi trầu, dao bổ cau, âu đựng trầu, bình vôi, chìa vôi, ống ngoáy, khăn,…