Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hợi”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|proto-mon-khmer|/*cur/|[[cúi]]}} → {{w|proto-vietic|/*guːrʔ ~ *kuːrʔ/|[[cúi]]}}{{cog|{{list|{{w|muong|củi}}|{{w|Chứt|/kuːl⁴/}}|{{w|Chứt|/kùːlʔ/}}|{{w|Tho|/kuːl⁴/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/ɣuːn⁴/}} (Làng Lỡ)|{{w|Maleng|/kuːl⁴/}} (Khả Phong)|{{w|Maleng|/kùːr/}} (Bro)|{{w|Pong|/kuːl/}}|{{w|Pong|/kuːn/}} (Ly Hà)|{{w|Pong|/kuːl/}} (Toum)|{{w|Thavung|/kuːl⁴, kuːn⁴/}}}}}} → {{w|Hán cổ|{{ruby|亥|hợi}} {{nb|/*ɡɯːʔ/}}}}{{note|Chữ 亥 vốn có nghĩa gốc là "rễ cỏ", sau đó mới được mượn để ghi âm /*guːrʔ ~ *kuːrʔ/ chỉ con lợn (cúi) trong ngôn ngữ Vietic cổ.}} Địa Chi cuối cùng trong hệ thống Can Chi, được đại diện bằng con lợn/heo
# {{w|proto-mon-khmer|/*cur/|[[cúi]]}}{{cog|{{w||[[cúi]]}}}} → {{w|proto-vietic|/*guːrʔ ~ *kuːrʔ/|[[cúi]]}}{{cog|{{w||[[cúi]]}}}} → {{w|Hán cổ|{{ruby|亥|hợi}} {{nb|/*ɡɯːʔ/}}}}{{note|Chữ 亥 vốn có nghĩa gốc là "rễ cỏ", sau đó mới được mượn để ghi âm /*guːrʔ ~ *kuːrʔ/ chỉ con lợn (cúi) trong ngôn ngữ Vietic cổ.}} Địa Chi cuối cùng trong hệ thống Can Chi, được đại diện bằng con lợn/heo
#: [[năm]] '''Hợi'''
#: [[năm]] '''Hợi'''
#: [[tuổi]] '''hợi'''
#: [[tuổi]] '''hợi'''

Phiên bản lúc 00:22, ngày 7 tháng 9 năm 2023

  1. (Proto-Mon-Khmer) /*cur/ ("cúi") [cg1](Proto-Vietic) /*guːrʔ ~ *kuːrʔ/ ("cúi") [cg2](Hán thượng cổ) (hợi) /*ɡɯːʔ/ [a] Địa Chi cuối cùng trong hệ thống Can Chi, được đại diện bằng con lợn/heo
    năm Hợi
    tuổi hợi
Biểu tượng năm Hợi

Chú thích

  1. ^ Chữ 亥 vốn có nghĩa gốc là "rễ cỏ", sau đó mới được mượn để ghi âm /*guːrʔ ~ *kuːrʔ/ chỉ con lợn (cúi) trong ngôn ngữ Vietic cổ.

Từ cùng gốc