Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Mi”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Hán|{{ruby|眉|mi}}|lông mày}}{{cog|{{w||[[mày]]}}{{s|1}}}} {{chuyển}} màng da mỏng bảo vệ mắt, khép mở được, hoặc hàng lông mọc ra từ màng da này để bảo vệ mắt khỏi nước chảy vào{{note|Đã có sự chuyển đổi về nghĩa khi tiếng Việt mượn từ {{ruby|眉|mi}}, vốn dĩ trong tiếng Hán là để chỉ "lông mày" (ví dụ: Bạch Mi đạo sĩ {{=}} đạo sĩ lông mày trắng, Bạch Mi thần = ông thần lông mày trắng…), khi sang tiếng Việt lại để chỉ phần lông sát mắt và phần màng da phía trên.}}
# {{w|Hán|{{ruby|眉|mi}}|lông mày}}{{cog|{{w||[[mày]]}}{{s|1}}}} {{chuyển}} màng da mỏng bảo vệ mắt, khép mở được, hoặc hàng lông mọc ra từ màng da này để bảo vệ mắt khỏi nước chảy vào{{note|Đã có sự chuyển đổi về nghĩa khi tiếng Việt mượn từ {{ruby|眉|mi}}, vốn dĩ trong tiếng Hán là để chỉ "lông mày" (ví dụ: Bạch Mi đạo sĩ {{=}} đạo sĩ lông mày trắng, Bạch Mi thần {{=}} ông thần lông mày trắng…), khi sang tiếng Việt lại để chỉ phần lông sát mắt và phần màng da phía trên.}}
#: sụp '''mi''' [[mắt]]
#: sụp '''mi''' [[mắt]]
#: [[khóc]] sưng [[húp]] '''mi'''
#: [[khóc]] sưng [[húp]] '''mi'''

Phiên bản lúc 14:33, ngày 21 tháng 9 năm 2023

  1. (Hán)
    (mi)
    ("lông mày")[cg1] (nghĩa chuyển) màng da mỏng bảo vệ mắt, khép mở được, hoặc hàng lông mọc ra từ màng da này để bảo vệ mắt khỏi nước chảy vào[a]
    sụp mi mắt
    khóc sưng húp mi
  2. (Proto-Mon-Khmer) /*mi(i)ʔ/(Proto-Vietic) /*miː/[cg2] từ xưng hô gọi người ngang hàng hoặc kém hơn mình, với ý thân mật hoặc coi thường
    mi ai?
    buồn ơi, chào mi
Sụp mi mắt

Chú thích

  1. ^ Đã có sự chuyển đổi về nghĩa khi tiếng Việt mượn từ
    (mi)
    , vốn dĩ trong tiếng Hán là để chỉ "lông mày" (ví dụ: Bạch Mi đạo sĩ = đạo sĩ lông mày trắng, Bạch Mi thần = ông thần lông mày trắng…), khi sang tiếng Việt lại để chỉ phần lông sát mắt và phần màng da phía trên.

Từ cùng gốc

  1. ^ mày1
  2. ^