Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bả”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
imported>Admin
Không có tóm lược sửa đổi
 
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Chăm|{{rubyM|ꨌꨝꨩ|/caba/}}|độc}} chất độc dùng để bẫy giết động vật; {{chuyển}} cái gì đó có sức cám dỗ, mê hoặc nhưng thường có hại, giống như thức ăn trong bẫy thường ngon nhưng có độc  
# {{w|Chăm|{{rubyM|ꨌꨝꨩ|/caba/}}|độc}} chất độc dùng để bẫy giết động vật; {{chuyển}} cái gì đó có sức cám dỗ, mê hoặc nhưng thường có hại, giống như thức ăn trong bẫy thường ngon nhưng có độc  
#: đánh '''bả'''
#: [[đánh]] '''bả'''
#: '''bả''' [[chuột]]
#: '''bả''' [[chuột]]
#: {{br}}
#: {{br}}

Phiên bản lúc 07:32, ngày 27 tháng 9 năm 2023

  1. (Chăm) ꨌꨝꨩ(/caba/) ("độc") chất độc dùng để bẫy giết động vật; (nghĩa chuyển) cái gì đó có sức cám dỗ, mê hoặc nhưng thường có hại, giống như thức ăn trong bẫy thường ngon nhưng có độc
    đánh bả
    bả chuột

    Mồi phú quý dử làng xa mã,
    Bả vinh hoa lừa gã công khanh
  2. (Proto-Mon-Khmer) /*paʔ ~ *pah/ ("vai") hoặc (Proto-Tai) /*C̥.baːᴮ/ ("vai") phần thân thể ở phía trên lưng, ngay dưới vai
    xương bả vai
  3. (Việt) bà + ấy người (nữ giới) được nhắc tới; rút gọn của bà ấy
    kêu bả qua đây nói chuyện
  • Bả chuột
  • Bả vai