Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Mức”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
 
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|hán cổ|{{ruby|墨|mặc}} {{nobr|/*C.mˤək/}}|mực}} chừng, độ đã đánh dấu, đã quy định{{Note|Trong nghề mộc, người ta thường dùng một sợi dây có tẩm mực, kéo căng rồi búng lên gỗ để tạo đường cắt, từ đó '''mực''' có thêm nét nghĩa về ''chừng, độ'', rồi biến đổi thanh điệu thành '''mức'''.}}
# {{w|hán cổ|{{ruby|墨|mặc}} {{nobr|/*C.mˤək/}}|mực}} chừng, độ đã đánh dấu, đã quy định{{note|Trong nghề mộc, người ta thường dùng một sợi dây có tẩm mực, kéo căng rồi búng lên gỗ để tạo đường cắt, từ đó '''mực''' có thêm nét nghĩa về ''chừng, độ'', rồi biến đổi thanh điệu thành '''mức'''.}}
#: vượt '''mức'''
#: [[vượt]] '''mức'''
#: quá '''mức'''
#: [[quá]] '''mức'''
#: '''mức''' độ
#: '''mức''' [[độ]]
#: định '''mức'''
#: định '''mức'''
#: chia làm nhiều '''mức'''
#: [[chia]] [[làm]] [[nhiều]] '''mức'''
{{notes}}

Bản mới nhất lúc 17:08, ngày 8 tháng 4 năm 2024

  1. (Hán thượng cổ) (mặc) /*C.mˤək/ ("mực") chừng, độ đã đánh dấu, đã quy định [a]
    vượt mức
    quá mức
    mức độ
    định mức
    chia làm nhiều mức

Chú thích

  1. ^ Trong nghề mộc, người ta thường dùng một sợi dây có tẩm mực, kéo căng rồi búng lên gỗ để tạo đường cắt, từ đó mực có thêm nét nghĩa về chừng, độ, rồi biến đổi thanh điệu thành mức.