Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ấm”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
 
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 2: Dòng 2:
#: '''ấm''' áp
#: '''ấm''' áp
#: nồng '''ấm'''
#: nồng '''ấm'''
#: nắng '''ấm'''
#: [[nắng]] '''ấm'''
#: áo '''ấm''' cho em
#: áo '''ấm''' [[cho]] [[em]]
#: sưởi '''ấm'''
#: sưởi '''ấm'''
#: trầm '''ấm'''
#: trầm '''ấm'''
#: giọng đọc '''ấm''' áp
#: giọng đọc '''ấm''' áp
#: cuộc sống yên '''ấm'''
#: cuộc [[sống]] [[yên]] '''ấm'''
#: lòng '''ấm''' lại
#: [[lòng]] '''ấm''' [[lại]]
#: êm '''ấm'''
#: êm '''ấm'''
{{cogs}}
{{cogs}}

Phiên bản lúc 18:38, ngày 8 tháng 4 năm 2024

  1. (Proto-Mon-Khmer) /*(s)ʔəm ~ *(s)ʔəəm/[cg1](Proto-Vietic) /*s-ʔəmʔ/[cg2] có nhiệt độ tương đối cao nhưng chưa tới mức nóng, gây cảm giác dễ chịu; (nghĩa chuyển) giọng nói trầm và dễ chịu; (nghĩa chuyển) cảm thấy dễ chịu, yên ổn
    ấm áp
    nồng ấm
    nắng ấm
    áo ấm cho em
    sưởi ấm
    trầm ấm
    giọng đọc ấm áp
    cuộc sống yên ấm
    lòng ấm lại
    êm ấm

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer)
        ស្អំ ស្អំ
        (/sʔɑm/)

      • (Riang) /sᵊʔəm¹ ~ sᵊʔɤm¹/
      • (Bru) /səŋʔam/
      • (Kui) /sɁam/
      • (Jru') /ʔɨm/
  2. ^