Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Trệt”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
 
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|proto-vietic|/*klet/|}}{{cog|{{list|{{w||sệt}}|{{w||bệt}}}}}} → {{w|việt trung|blẹt|}} sát mặt đất, sát dưới sàn
# {{w|proto-vietic|/*klet/|}}{{cog|{{list|{{w||sệt}}|{{w||bệt}}}}}} → {{w|việt trung|blẹt|}} sát mặt đất, sát dưới sàn
#: tầng '''trệt'''
#: tầng '''trệt'''
#: nhà '''trệt'''
#: [[nhà]] '''trệt'''
#: ngồi '''trệt''' dưới đất
#: [[ngồi]] '''trệt''' [[dưới]] [[đất]]
#: thuyền '''trệt''' lái
#: thuyền '''trệt''' lái
{{gal|1|Vietnam TanSonNhat Airport Departure-Lobby.jpg|Phòng chờ tầng trệt sân bay Tân Sơn Nhất}}
{{gal|1|Vietnam TanSonNhat Airport Departure-Lobby.jpg|Phòng chờ tầng trệt sân bay Tân Sơn Nhất}}
{{cogs}}
{{cogs}}

Phiên bản lúc 23:57, ngày 8 tháng 4 năm 2024

  1. (Proto-Vietic) /*klet/ [cg1](Việt trung đại) blẹt sát mặt đất, sát dưới sàn
    tầng trệt
    nhà trệt
    ngồi trệt dưới đất
    thuyền trệt lái
Phòng chờ tầng trệt sân bay Tân Sơn Nhất

Từ cùng gốc

  1. ^
      • sệt
      • bệt