Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tây”
Nhập CSV |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
# {{w|hán cổ|{{ruby|私|tư}} {{nb|/*[s]əj/}}|}} {{cũ}} riêng, thuộc về bản thân | # {{w|hán cổ|{{ruby|私|tư}} {{nb|/*[s]əj/}}|}} {{cũ}} riêng, thuộc về bản thân | ||
#: niềm '''tây''' | #: [[niềm]] '''tây''' | ||
#: của riêng '''tây''' | #: của riêng '''tây''' | ||
# {{w|hán trung|{{ruby|犀|tê}} {{nb|/sej/}}|}} {{cũ}}{{pn|nb}} con tê giác | # {{w|hán trung|{{ruby|犀|tê}} {{nb|/sej/}}|}} {{cũ}}{{pn|nb}} con tê giác | ||
#: con '''tây''' | #: [[con]] '''tây''' | ||
#: u '''tây''' | #: [[u]] '''tây''' |
Bản mới nhất lúc 10:56, ngày 9 tháng 4 năm 2024
- (Hán thượng cổ)
私 /*[s]əj/ (cũ) riêng, thuộc về bản thân- niềm tây
- của riêng tây
- (Hán trung cổ)
犀 /sej/ (cũ)(Nam Bộ) con tê giác