U

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*ʔuː [1]/ [fc1] cục thịt nổi hẳn lên; (nghĩa chuyển) khối tế bào phát triển không bình thường trong cơ thể
    ngã u đầu
    mặt sưng u
    u
    vai u thịt bắp
    khối u
    u tử cung
    u lành tính
  • Nổi u do va đập
  • U da

Từ cùng gốc giả[?][?]

  1. ^ (Pháp) houle

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.