Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Giấm”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
 
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Proto-Vietic|/*-jəmʔ/|}}{{cog|{{w|Tho|/jʌm³/}}}} chất lỏng có vị chua, làm từ rượu hoặc hoa quả lên men, có thành phần chính là axit axetic CH{{ss|3}}COOH; {{chuyển}} canh nấu có vị chua; {{cũng|dấm}}
# {{w|Proto-Vietic|/*-jəmʔ/|}}{{cog|{{w|Tho|/jʌm³/}}}} chất lỏng có vị chua, làm từ rượu hoặc hoa quả lên men, có thành phần chính là axit axetic CH{{ss|3}}COOH; {{chuyển}} canh nấu có vị chua; {{cũng|dấm}}
#: '''giấm''' chua
#: '''giấm''' [[chua]]
#: con '''giấm'''
#: [[con]] '''giấm'''
#: '''giấm''' táo
#: '''giấm''' táo
#: tỏi ngâm '''giấm'''
#: [[tỏi]] ngâm '''giấm'''
#: nấu '''giấm''' cá
#: [[nấu]] '''giấm''' [[]]
#: '''giấm''' cá quả
#: '''giấm''' [[]] quả
{{gal|1|Laba garlic in light colored vinegar.jpg|Tỏi ngâm giấm}}
{{gal|1|Laba garlic in light colored vinegar.jpg|Tỏi ngâm giấm}}
{{cogs}}
{{cogs}}
{{xem thêm|rấm}}
{{xem thêm|rấm}}

Phiên bản lúc 11:12, ngày 9 tháng 4 năm 2024

  1. (Proto-Vietic) /*-jəmʔ/ [cg1] chất lỏng có vị chua, làm từ rượu hoặc hoa quả lên men, có thành phần chính là axit axetic CH3COOH; (nghĩa chuyển) canh nấu có vị chua; (cũng) dấm
    giấm chua
    con giấm
    giấm táo
    tỏi ngâm giấm
    nấu giấm
    giấm quả
Tỏi ngâm giấm

Từ cùng gốc

  1. ^ (Thổ) /jʌm³/

Xem thêm