Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ốp”
Không có tóm lược sửa đổi |
Nhập CSV Thẻ: Đã bị lùi lại |
||
Dòng 8: | Dòng 8: | ||
#: '''ốp''' [[đồng]] | #: '''ốp''' [[đồng]] | ||
#: bị hồn '''ốp''' [[vào]] | #: bị hồn '''ốp''' [[vào]] | ||
{{gal|1|Tiles in the Bouillon Racine (Paris).jpg|Gạch ốp tường}} | |||
# {{w|hán|{{ruby|壓|áp}}|}} kèm sát, bám sát vào nhau; {{chuyển}} đốc thúc sát sao, theo sát để giục làm nhanh; {{chuyển}} nhập hồn | |||
#: '''ốp''' gạch | |||
#: tường '''ốp''' đá | |||
#: '''ốp''' điện thoại | |||
#: '''ốp''' phu đắp đê | |||
#: ngồi '''ốp''' con học | |||
#: '''ốp''' việc | |||
#: '''ốp''' đồng | |||
#: bị hồn '''ốp''' vào | |||
{{gal|1|Tiles in the Bouillon Racine (Paris).jpg|Gạch ốp tường}} | {{gal|1|Tiles in the Bouillon Racine (Paris).jpg|Gạch ốp tường}} |
Phiên bản lúc 11:30, ngày 9 tháng 4 năm 2024
- (Hán)
kèm sát, bám sát vào nhau; (nghĩa chuyển) đốc thúc sát sao, theo sát để giục làm nhanh; (nghĩa chuyển) nhập hồn壓 壓

- (Hán)
kèm sát, bám sát vào nhau; (nghĩa chuyển) đốc thúc sát sao, theo sát để giục làm nhanh; (nghĩa chuyển) nhập hồn壓 壓- ốp gạch
- tường ốp đá
- ốp điện thoại
- ốp phu đắp đê
- ngồi ốp con học
- ốp việc
- ốp đồng
- bị hồn ốp vào
