Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thè”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
 
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Proto-Vietic|/*t-lɛːl/|}}{{cog|{{list|{{w||[[le]]}}|{{w||lè}}|{{w|muong|lel}}|{{w|Chứt|/lɛlɛː²/}}|{{w|Chứt|/lelèː/}} (Arem)|{{w|chut|/talɛːl²/}} (Mã Liềng)|{{w|Maleng|/taleːl²/}} (Khả Phong)}}}} đưa một phần lưỡi ra ngoài miệng; {{cũng|le|thè}}
# {{w|Proto-Vietic|/*t-lɛːl/|}}{{cog|{{list|{{w||[[le]]}}|{{w||[[]]}}|{{w|muong|lel}}|{{w|Chứt|/lɛlɛː²/}}|{{w|Chứt|/lelèː/}} (Arem)|{{w|chut|/talɛːl²/}} (Mã Liềng)|{{w|Maleng|/taleːl²/}} (Khả Phong)}}}} đưa một phần lưỡi ra ngoài miệng; {{cũng|le|thè}}
#: '''thè''' lưỡi ra liếm
#: '''thè''' [[lưỡi]] [[ra]] [[liếm]]
#: lắc đầu '''thè''' lưỡi
#: lắc đầu '''thè''' [[lưỡi]]
{{gal|1|Horse poking his tongue out.jpg|Ngựa lè lưỡi}}
{{gal|1|Horse poking his tongue out.jpg|Ngựa lè lưỡi}}
{{cogs}}
{{cogs}}
{{xem thêm|le|lè|thè lè}}

Phiên bản lúc 09:57, ngày 10 tháng 4 năm 2024

  1. (Proto-Vietic) /*t-lɛːl/ [cg1] đưa một phần lưỡi ra ngoài miệng; (cũng) le, thè
    thè lưỡi ra liếm
    lắc đầu thè lưỡi
Ngựa lè lưỡi

Từ cùng gốc

  1. ^