Liếm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ) (thiểm) /*l̥ʰiːmʔ/[?][?](Proto-Mon-Khmer) /*(c)liəmʔ ~ *(c)limʔ ~ *(c)laim/ [cg1](Proto-Vietic) /*-lɛːmʔ/ [cg2] dùng lưỡi đưa qua đưa lại trên bề mặt một vật
    liếm mép
    chơi chó, chó liếm mặt

    Sểnh cha ăn cơm với
    Sểnh mẹ liếm gặm xương
Chó liếm mũi

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer) ភ្លែមៗ(/plɛɛm - plɛɛm/) ("liếm môi")
      • (Môn) ကၠာန်(/klan/)
      • (Khơ Mú) /krliəm/ ("liếm môi")
      • (Khasi) jylliem
      • (Bố Lưu) /ljim³¹/
  2. ^