Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Điếc”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
 
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|proto-mon-khmer|/*tik ~ *tiək ~ *tək/|}}{{cog|{{list|{{w|Chrau|/tiʔ/}}|{{w|Mnong|/tư̆k/}}|{{w|Sre|ti'}}|{{w|Stieng|/tiːc/}}|{{w|Stieng|/tec/}} (Bù Lơ)}}}} → {{w|Proto-Vietic|/*dɛːk ~ *tɛːk/|}}{{cog|{{list|{{w|Chứt|/tiːk⁸/}}|{{w|Tho|/diɛk⁷/}} (Làng Lỡ)|{{w|Thavung|/teɛk⁸/}}}}}} không có khả năng nghe do bị tật hoặc bị thương; {{chuyển}} không có khả năng phát ra âm thanh như những vật cùng loại; {{chuyển}} không phát triển bình thường
# {{w|proto-mon-khmer|/*tik ~ *tiək ~ *tək/|}}{{cog|{{list|{{w|Chrau|/tiʔ/}}|{{w|Mnong|/tư̆k/}}|{{w|Sre|ti'}}|{{w|Stieng|/tiːc/}}|{{w|Stieng|/tec/}} (Bù Lơ)}}}} → {{w|Proto-Vietic|/*dɛːk ~ *tɛːk/|}}{{cog|{{list|{{w|Chứt|/tiːk⁸/}}|{{w|Tho|/diɛk⁷/}} (Làng Lỡ)|{{w|Thavung|/teɛk⁸/}}}}}} không có khả năng nghe do bị tật hoặc bị thương; {{chuyển}} không có khả năng phát ra âm thanh như những vật cùng loại; {{chuyển}} không phát triển bình thường
#: tai '''điếc'''
#: [[tai]] '''điếc'''
#: giàu '''điếc''', sang đui
#: [[giàu]] '''điếc''', [[sang]] [[đui]]
#: giả '''điếc'''
#: giả '''điếc'''
#: pháo '''điếc'''
#: pháo '''điếc'''
#: mõ '''điếc'''
#: mõ '''điếc'''
#: chuông '''điếc'''
#: chuông '''điếc'''
#: cau '''điếc'''
#: [[cau]] '''điếc'''
#: dừa diếc
#: dừa [[diếc]]
#: đậu '''điếc'''
#: đậu '''điếc'''
{{gal|1|International Symbol for Deafness.svg|Kí hiệu người điếc}}
{{gal|1|International Symbol for Deafness.svg|Kí hiệu người điếc}}
{{cogs}}
{{cogs}}

Phiên bản lúc 10:04, ngày 10 tháng 4 năm 2024

  1. (Proto-Mon-Khmer) /*tik ~ *tiək ~ *tək/[cg1](Proto-Vietic) /*dɛːk ~ *tɛːk/[cg2] không có khả năng nghe do bị tật hoặc bị thương; (nghĩa chuyển) không có khả năng phát ra âm thanh như những vật cùng loại; (nghĩa chuyển) không phát triển bình thường
    tai điếc
    giàu điếc, sang đui
    giả điếc
    pháo điếc
    điếc
    chuông điếc
    cau điếc
    dừa diếc
    đậu điếc
Kí hiệu người điếc

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^