Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Mùa màng”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
 
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w||[[mùa]]|}} → {{w|hán cổ|{{ruby|忙|mang}} {{nb|/*maːŋ/}}|bận rộn}} mùa cấy trồng, sản xuất nông nghiệp nói chung{{note|'''Mùa màng''' là mượn từ tiếng Hán '''{{ruby|忙月|mang nguyệt}}''', chỉ những tháng bận rộn của người làm nông.}}
# {{w||[[mùa]]|}} → {{w|hán cổ|{{ruby|忙|mang}} {{nb|/*maːŋ/}}|bận rộn}} mùa cấy trồng, sản xuất nông nghiệp nói chung{{note|'''Mùa màng''' là mượn từ tiếng Hán '''{{ruby|忙月|mang nguyệt}}''', chỉ những tháng bận rộn của người làm nông.}}
#: '''mùa màng''' bội thu
#: '''mùa màng''' bội [[thu]]
#: '''mùa màng''' thất bát
#: '''mùa màng''' thất [[bát]]
#: chăm sóc '''mùa màng'''
#: [[chăm]] [[sóc]] '''mùa màng'''
{{notes}}
{{notes}}

Phiên bản lúc 11:18, ngày 10 tháng 4 năm 2024

  1. mùa(Hán thượng cổ) (mang) /*maːŋ/ ("bận rộn") mùa cấy trồng, sản xuất nông nghiệp nói chung [a]
    mùa màng bội thu
    mùa màng thất bát
    chăm sóc mùa màng

Chú thích

  1. ^ Mùa màng là mượn từ tiếng Hán (mang)(nguyệt), chỉ những tháng bận rộn của người làm nông.