Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thủng”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
 
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|proto-mon-khmer|/*dhooŋs/|thủng, trống}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|ធោង(?)|/dhoṅ/}}|trống không}}|{{w|Mon|{{rubyM|ထောၚ်|/thoŋ/}}}}|{{w|Sre|/thoŋ/}}|{{w|Bahnar|/thɔːŋ/|hố}}|{{w|Sre|thong}}}}}} có lỗ hoặc chỗ rách xuyên qua
# {{w|proto-mon-khmer|/*dhooŋs/|thủng, trống}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|ធោង(?)|/dhoṅ/}}|trống không}}|{{w|Mon|{{rubyM|ထောၚ်|/thoŋ/}}}}|{{w|Sre|/thoŋ/}}|{{w|Bahnar|/thɔːŋ/|hố}}|{{w|Sre|thong}}}}}} có lỗ hoặc chỗ rách xuyên qua
#: thủng lỗ chỗ
#: '''thủng''' [[lỗ]] chỗ
#: xuyên thủng
#: xuyên '''thủng'''
#: quần thủng đít
#: [[quần]] '''thủng''' [[đít]]
#: thủng nồi trôi rế
#: '''thủng''' [[nồi]] trôi rế
#: muôi thủng
#: [[muôi]] '''thủng'''
# {{maybe|{{w|hán trung|{{ruby|懂|đổng}} {{nb|/tuŋ{{s|X}}/}}|}}}} hiểu rõ, hiểu ra, thông suốt
# {{maybe|{{w|hán trung|{{ruby|懂|đổng}} {{nb|/tuŋ{{s|X}}/}}|}}}} hiểu rõ, hiểu ra, thông suốt
#: nghe chưa thủng câu chuyện
#: [[nghe]] chưa '''thủng''' [[câu]] [[chuyện]]
#: bàn cho thủng vấn đề
#: [[bàn]] [[cho]] '''thủng''' [[vấn]] [[đề]]
{{gal|1|Bullet Hole (18365701419).jpg|Lỗ thủng do đạn bắn}}
{{gal|1|Bullet Hole (18365701419).jpg|Lỗ thủng do đạn bắn}}
{{cogs}}
{{cogs}}

Phiên bản lúc 12:40, ngày 4 tháng 8 năm 2024

  1. (Proto-Mon-Khmer) /*dhooŋs/ ("thủng, trống")[cg1] có lỗ hoặc chỗ rách xuyên qua
    thủng lỗ chỗ
    xuyên thủng
    quần thủng đít
    thủng nồi trôi rế
    muôi thủng
  2. (Hán trung cổ)
    (đổng)
    /tuŋX/
    [?][?] hiểu rõ, hiểu ra, thông suốt
    nghe chưa thủng câu chuyện
    bàn cho thủng vấn đề
Lỗ thủng do đạn bắn

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer)
        ធោង(?) ធោង(?)
        (/dhoṅ/)
        ("trống không")
      • (Môn)
        ထောၚ် ထောၚ်
        (/thoŋ/)

      • (Cơ Ho Sre) /thoŋ/
      • (Ba Na) /thɔːŋ/ ("hố")
      • (Cơ Ho Sre) thong