Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nái”
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
# {{w|hán cổ|{{ruby|二|nhị}} {{nb|/*njis/}}|}} {{cũ}} tiếng lóng của phường lái lợn ám chỉ số 2; {{cũng|[[lái]]}} | |||
# {{w|Việt trung|pnai|}}{{phật|{{ruby|巴乃|ba nãi}} /pnai/}}{{note|So sánh với {{w|hán|{{ruby|奶|nãi}}|sữa, vú}}}} gia súc thuộc giống cái, nuôi để đẻ con | # {{w|Việt trung|pnai|}}{{phật|{{ruby|巴乃|ba nãi}} /pnai/}}{{note|So sánh với {{w|hán|{{ruby|奶|nãi}}|sữa, vú}}}} gia súc thuộc giống cái, nuôi để đẻ con | ||
#: ruộng [[sâu]], [[trâu]] '''nái''' không bằng [[con]] [[gái]] đầu lòng | #: ruộng [[sâu]], [[trâu]] '''nái''' không bằng [[con]] [[gái]] đầu lòng |
Phiên bản lúc 00:16, ngày 7 tháng 9 năm 2024
- (Hán thượng cổ)
二 /*njis/ (cũ) tiếng lóng của phường lái lợn ám chỉ số 2; (cũng) lái - (Việt trung đại) pnai [a] [b] gia súc thuộc giống cái, nuôi để đẻ con