Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Cà rá”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Chăm|{{rubyM|ꨆꨣꩍ|karah}}}}{{pn|tb|nb}} chiếc nhẫn
# {{w|Chăm|{{rubyM|ꨆꨣꩍ|karah}}}} {{pn|tb|nb}} chiếc nhẫn
#: [[Hôm]] cưới, bà [[cụ]] cho [[cháu]] [[gái]] [[một]] [[cái]] '''cà rá''' [[vàng]].
#: [[Hôm]] cưới, bà [[cụ]] cho [[cháu]] [[gái]] [[một]] [[cái]] '''cà rá''' [[vàng]].
#: '''cà rá''' [[hột]] xoàn
#: '''cà rá''' [[hột]] xoàn
{{gal|1|Diamond engagement ring.jpg|Cà rá hột xoàn}}
{{gal|1|Diamond engagement ring.jpg|Cà rá hột xoàn}}

Bản mới nhất lúc 10:52, ngày 14 tháng 9 năm 2024

  1. (Chăm) ꨆꨣꩍ(karah) (Trung Bộ, Nam Bộ) chiếc nhẫn
    Hôm cưới, bà cụ cho cháu gái một cái cà rá vàng.
    cà rá hột xoàn
Cà rá hột xoàn