Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Con”
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
# {{w|Proto-Mon-Khmer|/*kuun ~ *kuən/}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|កូន|{{nb|/koun/}}}}}}|{{w|Mon|{{rubyM|ကွေန်|{{nb|/kon/}}}}}}|{{w|Khasi|khun}}|{{w|Khmu|/kɔːn ~ kɔ́ːn/}}|{{w|Khsing-Mul|/kɔːn/}}|{{w|Ta'Oi|/ʔikɔɔn/}}|{{w|Katu|/ʔakɑːn kien/}}|{{w|Bru|/kɑɑn/}}|{{w|Tarieng|/ʔʌːn kɔːn/}}|{{w|Jeh|/kɔːn/}}|{{w|Bahnar|kon}}|{{w|Halang|koan}}|{{w|Sre|kon}}|{{w|Mnong|kuôn}}|{{w|Brao|/kuan/}}|{{w|Laven|/kuan/}}|{{w|Stieng|/koːn/}}}}}} → {{w|Proto-Vietic|/*kɔːn/}}{{cog|{{list|{{w|Muong|còn}}|{{w|Chứt|/kɔːn/}} (Rục)|{{w|Chứt|/kɑːn/}} (Arem)|{{w|Thavung|{{rubyM|กอน|/kɔːn/}}}}}}}}{{ants|con|{{ruby|乾|can}}}}{{note|Có ý kiến cho rằng '''con''' là mượn từ '''{{ruby|囝|kiển}}''', tuy nhiên chữ này đã được các nhà từ nguyên học Trung Quốc chứng minh là từ mượn của các ngôn ngữ phía Nam, ví dụ phần giải nghĩa của ''Khang Hi từ điển'': {{ruby|閩人呼兒曰囝|Mân nhân hô nhi viết kiển}} (người Mân gọi con là kiển) cho thấy '''kiển''' không phải là từ có sẵn trong tiếng Hán. }} người hoặc động vật được sinh ra | # {{w|Proto-Mon-Khmer|/*kuun ~ *kuən ~ *koan/}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|កូន|{{nb|/koun/}}}}}}|{{w|Mon|{{rubyM|ကွေန်|{{nb|/kon/}}}}}}|{{w|Khasi|khun}}|{{w|Khmu|/kɔːn ~ kɔ́ːn/}}|{{w|Khsing-Mul|/kɔːn/}}|{{w|Ta'Oi|/ʔikɔɔn/}}|{{w|Katu|/ʔakɑːn kien/}}|{{w|Bru|/kɑɑn/}}|{{w|Tarieng|/ʔʌːn kɔːn/}}|{{w|Jeh|/kɔːn/}}|{{w|Bahnar|kon}}|{{w|Halang|koan}}|{{w|Sre|kon}}|{{w|Mnong|kuôn}}|{{w|Brao|/kuan/}}|{{w|Laven|/kuan/}}|{{w|Stieng|/koːn/}}}}}} → {{w|Proto-Vietic|/*kɔːn/}}{{cog|{{list|{{w|Muong|còn}}|{{w|Chứt|/kɔːn/}} (Rục)|{{w|Chứt|/kɑːn/}} (Arem)|{{w|Thavung|{{rubyM|กอน|/kɔːn/}}}}}}}}{{ants|con|{{ruby|乾|can}}}}{{note|Có ý kiến cho rằng '''con''' là mượn từ '''{{ruby|囝|kiển}}''', tuy nhiên chữ này đã được các nhà từ nguyên học Trung Quốc chứng minh là từ mượn của các ngôn ngữ phía Nam, ví dụ phần giải nghĩa của ''Khang Hi từ điển'': {{ruby|閩人呼兒曰囝|Mân nhân hô nhi viết kiển}} (người Mân gọi con là kiển) cho thấy '''kiển''' không phải là từ có sẵn trong tiếng Hán. }} người hoặc động vật được sinh ra | ||
#: '''con''' [[cái]] | #: '''con''' [[cái]] | ||
#: '''con''' ông [[cháu]] cha | #: '''con''' ông [[cháu]] cha |
Phiên bản lúc 18:52, ngày 7 tháng 10 năm 2024
- (Proto-Mon-Khmer) /*kuun ~ *kuən ~ *koan/ [cg1] → (Proto-Vietic) /*kɔːn/ [cg2] [a] [b] người hoặc động vật được sinh ra
Chú thích
- ^ Tác phẩm An Nam tức sự (thế kỉ XIII) ghi âm của con bằng chữ Hán
乾 . - ^ Có ý kiến cho rằng con là mượn từ
囝 , tuy nhiên chữ này đã được các nhà từ nguyên học Trung Quốc chứng minh là từ mượn của các ngôn ngữ phía Nam, ví dụ phần giải nghĩa của Khang Hi từ điển:閩 人 呼 兒 曰 囝 (người Mân gọi con là kiển) cho thấy kiển không phải là từ có sẵn trong tiếng Hán.