Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bả”
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
# {{w|Chăm|{{rubyM|ꨌꨝꨩ|/caba/}}|độc}} chất độc dùng để bẫy giết động vật; {{chuyển}} cái gì đó có sức cám dỗ, mê hoặc nhưng thường có hại, giống như thức ăn trong bẫy thường ngon nhưng có độc | # {{w|Proto-Mon-Khmer|/*paʔ{{ref|sho2006}} ~ *pah{{ref|sho2006}}/|vai}}{{cog|{{list|{{w|Brao|/paaw/}}|{{w|Cheng|/paːw/}}|{{w|Laven|/paw/}} (Houeikong)|{{w|Laven|/paːl/}}|{{w|Lavi|/paː/}}|{{w|Nyaheun|/paːw/}}|{{w|Oi|/paw/}}|{{w|Sapuan|/paw/}}|{{w|Sork|/paːw/}}|{{w|Su'|/paːl/}}|{{w|Bru|/lampaaʔ/}}|{{w|Ir|/npʌʔ/}}|{{w|Katang|/paal/}} (Raviang)|{{w|Katu|/papaː/}} (An Điềm)|{{w|Kui|/mpaaʔ/}}|{{w|Ta'Oi|/lampaaʔ/}}|{{w|Pacoh|/baʔ/}}|{{w|Souei|/lam paaʔ/}}|{{w|Semai|gelpal}}|{{w|Lawa|/pa/}}|{{w|Riang|/ˉpaʔ/}}|{{w|Wa|/laba/}}}}}} hoặc {{w|proto-tai|/*C̥.baːᴮ/|vai}}{{cog|{{list|{{w|thái|{{rubyM|บ่า|/bàa/}}}}|{{w|Tai Nüa|{{rubyM|ᥛᥣᥱ|/mǎa/}}}}|{{w|lao|{{rubyM|ບ່າ|/bā/}}}}|{{w|Zhuang|mbaq}}|{{w|Tày|bá}}|{{w|Lü|{{rubyM|ᦢᦱᧈ|/ḃaa¹/}}}}|{{w|Shan|{{rubyM|မႃႇ|/màa/}}}}|{{w|Tai Nüa|{{rubyM|ᥛᥣᥱ|/mǎa/}}}}|{{w|Ahom|{{rubyM|𑜈𑜡|/bā/}}}}}}}} phần thân thể ở phía trên lưng, ngay dưới vai | ||
#: [[xương]] '''bả''' [[vai]]" | |||
"# {{w|Việt|bà + ấy|}} người (nữ giới) được nhắc tới; rút gọn của ''bà ấy'' | |||
#: [[kêu]] '''bả''' qua đây nói chuyện | |||
{{gal|2|A bag of Rat poisons and hole.jpg|Bả chuột|Schulterblatt (3).jpg|Bả vai}}" | |||
"# {{w|Chăm|{{rubyM|ꨌꨝꨩ|/caba/}}|độc}} chất độc dùng để bẫy giết động vật; {{chuyển}} cái gì đó có sức cám dỗ, mê hoặc nhưng thường có hại, giống như thức ăn trong bẫy thường ngon nhưng có độc | |||
#: [[đánh]] '''bả''' | #: [[đánh]] '''bả''' | ||
#: '''bả''' [[chuột]] | #: '''bả''' [[chuột]] | ||
Dòng 5: | Dòng 10: | ||
#: Mồi phú quý dử [[làng]] xa mã, | #: Mồi phú quý dử [[làng]] xa mã, | ||
#: '''Bả''' vinh hoa lừa gã công khanh | #: '''Bả''' vinh hoa lừa gã công khanh | ||
{{cogs}} | {{cogs}} | ||
{{refs}} | {{refs}} |
Phiên bản lúc 22:14, ngày 9 tháng 10 năm 2024
- (Proto-Mon-Khmer) /*paʔ [1] ~ *pah [1]/ ("vai") [cg1] hoặc (Proto-Tai) /*C̥.baːᴮ/ ("vai") [cg2] phần thân thể ở phía trên lưng, ngay dưới vai
"# (Việt) bà + ấy người (nữ giới) được nhắc tới; rút gọn của bà ấy
- kêu bả qua đây nói chuyện
"
"# (Chăm)
Từ cùng gốc
- ^
- (Brâu) /paaw/
- (Cheng) /paːw/
- (Jru') /paw/ (Houeikong)
- (Jru') /paːl/
- (Lavi) /paː/
- (Nyaheun) /paːw/
- (Oi) /paw/
- (Sapuan) /paw/
- (Sork) /paːw/
- (Su') /paːl/
- (Bru) /lampaaʔ/
- (Ir) /npʌʔ/
- (Katang) /paal/ (Raviang)
- (Cơ Tu) /papaː/ (An Điềm)
- (Kui) /mpaaʔ/
- (Tà Ôi) /lampaaʔ/
- (Pa Kô) /baʔ/
- (Souei) /lam paaʔ/
- (Semai) gelpal
- (Lawa) /pa/
- (Riang) /ˉpaʔ/
- (Wa) /laba/
- (Brâu) /paaw/
- ^