Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thè”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Proto-Vietic|/*t-lɛːl/|}}{{cog|{{list|{{w||[[le]]}}|{{w||[[lè]]}}|{{w|muong|lel}}|{{w|Chứt|/lɛlɛː²/}}|{{w|Chứt|/lelèː/}} (Arem)|{{w|chut|/talɛːl²/}} (Mã Liềng)|{{w|Maleng|/taleːl²/}} (Khả Phong)}}}} đưa một phần lưỡi ra ngoài miệng; {{cũng|le|thè}}
# {{w|Proto-Vietic|/*t-lɛːl{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w||[[le]]}}|{{w||[[lè]]}}|{{w|muong|lel}}|{{w|Chứt|/lɛlɛː²/}}|{{w|Chứt|/lelèː/}} (Arem)|{{w|chut|/talɛːl²/}} (Mã Liềng)|{{w|Maleng|/taleːl²/}} (Khả Phong)}}}} đưa một phần lưỡi ra ngoài miệng; {{cũng|le|}}
#: '''thè''' [[lưỡi]] [[ra]] [[liếm]]
#: '''thè''' [[lưỡi]] [[ra]] [[liếm]]
#: lắc đầu '''thè''' [[lưỡi]]
#: lắc đầu '''thè''' [[lưỡi]]
{{gal|1|Horse poking his tongue out.jpg|Ngựa lè lưỡi}}
{{gal|1|Horse poking his tongue out.jpg|Ngựa lè lưỡi}}
{{cogs}}
{{cogs}}
{{refs}}

Phiên bản lúc 22:20, ngày 10 tháng 10 năm 2024

  1. (Proto-Vietic) /*t-lɛːl [1]/ [cg1] đưa một phần lưỡi ra ngoài miệng; (cũng) le,
    thè lưỡi ra liếm
    lắc đầu thè lưỡi
Ngựa lè lưỡi

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.