Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Giun”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Proto-Mon-Khmer|/*(b)ruun/|}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|ព្រូន|/pruun/}}}}|{{w|Mon|{{rubyM|မြုန်|/pərùn/}}}}|{{w|Chrau|/vruːn/}}|{{w|Laven|/bruən/}}|{{w|Laven|/bruon/|sán}}|{{w|Stieng|/brun/}}|{{w|Stieng|/bruːn/}} (Biat)|{{w|Tampuan|/prṳun/}}|{{w|Kui|/phrùːn/}}}}}} → {{w|Proto-Vietic|/*p-luːn ~ *p-ruːn/}}{{cog|{{list|{{w|Trung Bộ, Nam Bộ|trùn}}|{{w|muong|khun}}|{{w|muong|/fuːn¹/}} (Sơn La)|{{w|chut|/pəluːn²/}} (Mã Liềng)|{{w|Tho|/pluːn²/}} (Cuối Chăm)|{{w|Maleng|/puluːn²/}} (Khả Phong)|{{w|Maleng|/pəlùːn/}} (Bro)|{{w|Thavung|/maluːn²/}} (Phon Soung)}}}} → {{w|Việt trung|blun}} động vật không xương sống, thân dài, mình dẹp hoặc tròn
# {{w|Proto-Mon-Khmer|/*(b)ruun{{ref|sho2006}}/|}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|ព្រូន|/pruun/}}}}|{{w|Mon|{{rubyM|မြုန်|/pərùn/}}}}|{{w|Chrau|/vruːn/}}|{{w|Laven|/bruən/}}|{{w|Laven|/bruon/|sán}}|{{w|Stieng|/brun/}}|{{w|Stieng|/bruːn/}} (Biat)|{{w|Tampuan|/prṳun/}}|{{w|Kui|/phrùːn/}}}}}} → {{w|Proto-Vietic|/*p-luːn{{ref|fer2007}} ~ *p-ruːn{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|Trung Bộ, Nam Bộ|trùn}}|{{w|muong|khun}}|{{w|muong|/fuːn¹/}} (Sơn La)|{{w|chut|/pəluːn²/}} (Mã Liềng)|{{w|Tho|/pluːn²/}} (Cuối Chăm)|{{w|Maleng|/puluːn²/}} (Khả Phong)|{{w|Maleng|/pəlùːn/}} (Bro)|{{w|Thavung|/maluːn²/}} (Phon Soung)}}}} → {{w|Việt trung|blun|}} động vật không xương sống, thân dài, mình dẹp hoặc tròn
#: '''giun''' [[đất]]
#: '''giun''' [[đất]]
#: [[thuốc]] tẩy '''giun'''
#: [[thuốc]] tẩy '''giun'''
Dòng 5: Dòng 5:
{{gal|1|Pseudoceros dimidiatus.jpg|Giun biển}}
{{gal|1|Pseudoceros dimidiatus.jpg|Giun biển}}
{{cogs}}
{{cogs}}
{{refs}}

Bản mới nhất lúc 09:43, ngày 14 tháng 10 năm 2024

  1. (Proto-Mon-Khmer) /*(b)ruun [1]/ [cg1](Proto-Vietic) /*p-luːn [2] ~ *p-ruːn [2]/ [cg2](Việt trung đại) blun động vật không xương sống, thân dài, mình dẹp hoặc tròn
    giun đất
    thuốc tẩy giun
    con giun xéo lắm cũng quằn
Giun biển

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer) ព្រូន(/pruun/)
      • (Môn) မြုန်(/pərùn/)
      • (Chơ Ro) /vruːn/
      • (Jru') /bruən/
      • (Jru') /bruon/ ("sán")
      • (Stiêng) /brun/
      • (Stiêng) /bruːn/ (Biat)
      • (Tampuan) /prṳun/
      • (Kui) /phrùːn/
  2. ^
      • (Trung Bộ, Nam Bộ) trùn
      • (Mường) khun
      • (Mường) /fuːn¹/ (Sơn La)
      • (Chứt) /pəluːn²/ (Mã Liềng)
      • (Thổ) /pluːn²/ (Cuối Chăm)
      • (Maleng) /puluːn²/ (Khả Phong)
      • (Maleng) /pəlùːn/ (Bro)
      • (Thavưng) /maluːn²/ (Phon Soung)

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ a b Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.