Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chỉ”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 5: Dòng 5:
#: kẻ '''chỉ'''
#: kẻ '''chỉ'''
#: thái '''chỉ'''
#: thái '''chỉ'''
# {{w|Hongkong|{{ruby|錢|tiền}} {{nobr|/tsin → tsi/}}}} → {{w|Malay|chee}}{{note|Có nguồn cho rằng '''chỉ''' là biến âm của từ '''chêk''' trong tiếng Khmer, nhưng hiện nay tiếng Khmer cũng dùng từ {{nobr|{{rubyM|ជី|/cii/}}}} để nói về chỉ vàng.}} đơn vị đo khối lượng của người Malaysia, trở thành đơn vị đo khối lượng vàng phổ biến khi Anh chiếm Malaysia làm thuộc địa{{note|Nhiều từ chỉ đơn vị đo khối lượng của Malaysia là mượn từ tiếng Hán:
# {{w|hokkien|{{ruby|錢|tiền}} {{nb|/chîⁿ/}}|}} → {{w|Malay|chee|}}{{note|Có nguồn cho rằng '''chỉ''' là biến âm của từ '''chêk''' trong tiếng Khmer, nhưng hiện nay tiếng Khmer cũng dùng từ {{nb|{{rubyM|ជី|/cii/}}}} để nói về chỉ vàng.}} đơn vị đo khối lượng của người Malaysia, trở thành đơn vị đo khối lượng vàng phổ biến khi Anh chiếm Malaysia làm thuộc địa{{note|Nhiều từ chỉ đơn vị đo khối lượng của Malaysia là mượn từ tiếng Hán:
#* 10 tee ({{ruby|釐|li}}) = 1 hoon (phân)
#* 10 tee ({{ruby|釐|li}}) = 1 hoon (phân)
#* 10 hoon ({{ruby|分|phân}}) = 1 chee (chỉ)
#* 10 hoon ({{ruby|分|phân}}) = 1 chee (chỉ)
#* 10 chee ({{ruby|錢|tiền}}) = 1 tahil (lạng)
#* 10 chee ({{ruby|錢|tiền}}) = 1 tahil (lạng)
}}
}}
#: '''chỉ''' [[vàng]]
#: '''chỉ''' [[vàng]]

Phiên bản lúc 23:42, ngày 14 tháng 10 năm 2024

  1. (Proto-Mon-Khmer) /*ks(i)ʔ[1] ~ *ksih[1]/[cg1](Proto-Vietic) /*cis[2]/[cg2] sợi dài kết thành từ bông vải, dùng để khâu, thêu, may vá; sợi ngang trên khung dệt, phân biệt với sợi dọc gọi là canh; (nghĩa chuyển) dài và mảnh
    xe chỉ luồn kim
    chỉ thêu
    canh chỉ vải
    kẻ chỉ
    thái chỉ
  2. (Phúc Kiến)
    (tiền)
    /chîⁿ/
    (Mã Lai) chee[a] đơn vị đo khối lượng của người Malaysia, trở thành đơn vị đo khối lượng vàng phổ biến khi Anh chiếm Malaysia làm thuộc địa[b]
    chỉ vàng
    nhẫn hai chỉ
  • Cuộn chỉ các màu
  • Cà rốt thái chỉ trong món bún chạo tôm
  • Đồng xu vàng 1 lượng (10 chỉ) thời Tự Đức

Chú thích

  1. ^ Có nguồn cho rằng chỉ là biến âm của từ chêk trong tiếng Khmer, nhưng hiện nay tiếng Khmer cũng dùng từ
    ជី ជី
    (/cii/)
    để nói về chỉ vàng.
  2. ^ {{{1}}}

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Bước lên tới: a b Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.