Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Mi”
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 2: | Dòng 2: | ||
#: sụp '''mi''' [[mắt]] | #: sụp '''mi''' [[mắt]] | ||
#: [[khóc]] sưng [[húp]] '''mi''' | #: [[khóc]] sưng [[húp]] '''mi''' | ||
# {{w|Proto-Mon-Khmer|/*mi(i)ʔ/}} → {{w|proto-vietic|{{ | # {{w|Proto-Mon-Khmer|/*mi(i)ʔ{{ref|sho2006}}/|}} → {{w|proto-vietic|/*miː{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w||[[mày]]}}{{s|2}}|{{w|Koho|mi}}|{{w|Pacoh|may}}|{{w|Khasi|me}}|{{w|Mang|/miː²/}}}}}} từ xưng hô gọi người ngang hàng hoặc kém hơn mình, với ý thân mật hoặc coi thường | ||
#: '''mi''' [[là]] ai? | #: '''mi''' [[là]] ai? | ||
#: [[buồn]] ơi, chào '''mi''' | #: [[buồn]] ơi, chào '''mi''' | ||
Dòng 8: | Dòng 8: | ||
{{notes}} | {{notes}} | ||
{{cogs}} | {{cogs}} | ||
{{refs}} |
Bản mới nhất lúc 18:11, ngày 18 tháng 10 năm 2024
- (Hán)
("lông mày")[cg1] (nghĩa chuyển) màng da mỏng bảo vệ mắt, khép mở được, hoặc hàng lông mọc ra từ màng da này để bảo vệ mắt khỏi nước chảy vào[a]眉 眉 - (Proto-Mon-Khmer) /*mi(i)ʔ[1]/ → (Proto-Vietic) /*miː[2]/[cg2] từ xưng hô gọi người ngang hàng hoặc kém hơn mình, với ý thân mật hoặc coi thường
Chú thích
- ^ Đã có sự chuyển đổi về nghĩa khi tiếng Việt mượn từ
, vốn dĩ trong tiếng Hán là để chỉ "lông mày" (ví dụ: Bạch Mi đạo sĩ = đạo sĩ lông mày trắng, Bạch Mi thần = ông thần lông mày trắng…), khi sang tiếng Việt lại để chỉ phần lông sát mắt và phần màng da phía trên.眉 眉