Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Túi”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Proto-Mon-Khmer|/*sur() ~ *suurʔ ~ *suər()/|}}{{cog|{{list|{{w|Muong|thủl}}|{{w|Chứt|/tʰúːj/}} (Rục)|{{w|Proto-Katuic|/*sɔɔr/}}|{{w|Pacoh|xor}}|{{w|Proto-Palaungic|/*suːr/}}}}}} đồ đựng bằng vải hoặc vật liệu mỏng, thường có quai để xách, có thể được may liền vào trang phục
# {{w|Proto-Mon-Khmer|/*sur(){{ref|sho2006}} ~ *suurʔ{{ref|sho2006}} ~ *suər(){{ref|sho2006}}/|}}{{cog|{{list|{{w|Muong|thủl}}|{{w|Chứt|/tʰúːj/}} (Rục)|{{w|Proto-Katuic|/*sɔɔr/}}|{{w|Pacoh|xor}}|{{w|Proto-Palaungic|/*suːr/}}}}}} đồ đựng bằng vải hoặc vật liệu mỏng, thường có quai để xách, có thể được may liền vào trang phục
#: '''túi''' xách
#: '''túi''' xách
#: '''túi''' [[ni lông]]
#: '''túi''' [[ni lông]]
Dòng 8: Dòng 8:
{{gal|2|Sidi Bou Saïd Leder.JPG|Các mẫu túi xách|Jeans pocket back.jpg|Túi quần sau}}
{{gal|2|Sidi Bou Saïd Leder.JPG|Các mẫu túi xách|Jeans pocket back.jpg|Túi quần sau}}
{{cogs}}
{{cogs}}
{{refs}}

Bản mới nhất lúc 11:46, ngày 20 tháng 10 năm 2024

  1. (Proto-Mon-Khmer) /*sur() [1] ~ *suurʔ [1] ~ *suər() [1]/ [cg1] đồ đựng bằng vải hoặc vật liệu mỏng, thường có quai để xách, có thể được may liền vào trang phục
    túi xách
    túi ni lông
    túi quần

    ăn một quả trả một cục vàng
    may túi ba gang mang đi mà đựng
  • Các mẫu túi xách
  • Túi quần sau

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b c Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF