Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chị”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|hán cổ|{{ruby|姊|tỉ}} {{nb|/*[ts][i]jʔ/}}|}} → {{w|Proto-Vietic|/*ɟiːʔ/|}}{{cog|{{list|{{w|Chứt|/ciː⁴/}}|{{w|Chứt|/cìːʔ/}} (Arem)|{{w|Tho|/ciː⁴/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/jiː⁴/}} (Làng Lỡ)|{{w|Pong|/ciː/}}}}}} người phụ nữ cùng một thế hệ nhưng lớn tuổi hơn hoặc có vai vế lớn hơn; từ dùng để gọi người nữ nói chung
# {{w|hán cổ|{{ruby|姊|tỉ}} {{nb|/*[ts][i]jʔ/}}|}} → {{w|Proto-Vietic|/*ɟiːʔ{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|Chứt|/ciː⁴/}}|{{w|Chứt|/cìːʔ/}} (Arem)|{{w|Tho|/ciː⁴/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/jiː⁴/}} (Làng Lỡ)|{{w|Pong|/ciː/}}}}}} người phụ nữ cùng một thế hệ nhưng lớn tuổi hơn hoặc có vai vế lớn hơn; từ dùng để gọi người nữ nói chung
#: [[anh]] '''chị''' [[em]]
#: [[anh]] '''chị''' [[em]]
#: '''chị''' ngã em nâng
#: '''chị''' ngã em nâng
Dòng 5: Dòng 5:
#: '''chị''' nhân viên
#: '''chị''' nhân viên
{{cogs}}
{{cogs}}
{{refs}}

Phiên bản lúc 23:24, ngày 20 tháng 10 năm 2024

  1. (Hán thượng cổ) (tỉ) /*[ts][i]jʔ/(Proto-Vietic) /*ɟiːʔ [1]/ [cg1] người phụ nữ cùng một thế hệ nhưng lớn tuổi hơn hoặc có vai vế lớn hơn; từ dùng để gọi người nữ nói chung
    anh chị em
    chị ngã em nâng
    chị dâu
    chị nhân viên

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.