Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Trẻ”
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
# {{w|việt trung|tlẻ|}}{{phật|{{rubyN|{{idc|⿰⿺|⺭乚亇}}|/klẻ/}} {{ruby|(礼 + 亇)|lễ cá}} hoặc 礼 {{nobr|/lẻ/}} hoặc 里 {{nobr|/lẻ/}}}} còn ít tuổi, còn mới; {{chuyển}} có vẻ ngoài ít tuổi hơn so với người cùng lứa | # {{w|việt trung|tlẻ|}}{{nombook|phật|{{rubyN|{{idc|⿰⿺|⺭乚亇}}|/klẻ/}} {{ruby|(礼 + 亇)|lễ cá}} hoặc 礼 {{nobr|/lẻ/}} hoặc 里 {{nobr|/lẻ/}}}} còn ít tuổi, còn mới; {{chuyển}} có vẻ ngoài ít tuổi hơn so với người cùng lứa | ||
#: [[tuổi]] '''trẻ''' | #: [[tuổi]] '''trẻ''' | ||
#: '''trẻ''' [[người]] [[non]] [[dạ]] | #: '''trẻ''' [[người]] [[non]] [[dạ]] | ||
Dòng 6: | Dòng 6: | ||
{{gal|1|Kids (222377381).jpeg|Trẻ em}} | {{gal|1|Kids (222377381).jpeg|Trẻ em}} | ||
{{notes}} | {{notes}} | ||
{{xem thêm|già}} | |||
Phiên bản lúc 15:14, ngày 25 tháng 10 năm 2024
- (Việt trung đại) tlẻ [a] còn ít tuổi, còn mới; (nghĩa chuyển) có vẻ ngoài ít tuổi hơn so với người cùng lứa
Chú thích
- ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của trẻ bằng chữ
⺭乚亇 [?] (礼 +亇 ) hoặc 礼 /lẻ/ hoặc 里 /lẻ/.