Dạ

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 10:14, ngày 13 tháng 11 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán thượng cổ) (đỗ) /*l'aːʔ/ [a](Việt trung đại) dĕạ bụng, ruột
    bụng làm dạ chịu
    gan dạ
    dạ con
    dạ dày
Dạ dày

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của dạ bằng chữ () (dạ) ((nhục)[?][?] + (tha) /tʰɑ/).