Túi

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 11:44, ngày 11 tháng 9 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*sur() ~ *suurʔ ~ *suər()/ [cg1] đồ đựng bằng vải hoặc vật liệu mỏng, thường có quai để xách, có thể được may liền vào trang phục
    túi xách
    túi ni lông
    túi quần

    ăn một quả trả một cục vàng
    may túi ba gang mang đi mà đựng
  • Các mẫu túi xách
  • Túi quần sau

Từ cùng gốc

  1. ^