Thổi

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 14:51, ngày 7 tháng 9 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Hán thượng cổ) (xuy) /*tʰo[r]/(Proto-Vietic) /*tuːs ~ *tʰuːs/ [cg1] đẩy mạnh không khí từ phổi ra khỏi miệng thành luồng gió; không khí chuyển động thành gió; (nghĩa chuyển) nấu bếp
    thổi tắt nến
    trống đánh xuôi, kèn thổi ngược
    gió thổi đổ giàn mướp
    thổi cơm
Thổi thủy tinh

Từ cùng gốc

  1. ^