Ngôi

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 19:03, ngày 18 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*ŋguj [1]/ ("ngồi")(Proto-Vietic) /*ŋuːj [2]/ ("ngồi") [cg1] chức vị và quyền hành của vua; vai trò, vị trí của ai; tư thế của thai nhi; địa điểm có ý nghĩa tín ngưỡng, tôn giáo
    lên ngôi
    cướp ngôi
    sao đổi ngôi
    ngôi sao
    ngôi thai
    ngôi chùa
    ngôi đền
    ngôi mộ

Từ cùng gốc

  1. ^ xem ngồi

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.